Từ vựng theo chủ đề

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 28. Điện thoại

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 28. Điện thoại

Hội thoại: Bill :여보세요. 철수 씨 계세요? Alô. Cheolsu có nhà không ạ? Sumi :네. 실례지만 누구시죠? Dạ có. Xin lỗi ai đấy ạ? Bill :빌 스미스입니다. Tôi là Bill Smith. Sumi :네. 바꿔 드릴게요. 잠시만 기다리세요. Vâng. Tôi sẽ

Phần 3: Quán dụng ngữ tiếng Hàn thú vị liên quan đến mắt, miệng, tay, chân

Phần 3: Quán dụng ngữ tiếng Hàn thú vị liên quan đến mắt, miệng, tay, chân

1. 입이 가볍다: Miệng nhẹ Giải thích: 비밀을 지키치 못하고 남에게 쉽게 말한다: Không thể giữ bí mật và dễ dàng nói cho người khác biết => Chỉ người không biết giữ bí mật 2. 입이 무겁다: Miệng nặng Giải thích: 입이


[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn về siêu thị, đi chợ, thực phẩm

[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Từ vựng tiếng Hàn về siêu thị, đi chợ, thực phẩm

Ngày đăng: 11:11 15-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33

어휘 Từ vựng • 쇼핑 Mua sắm 점원 (nhân viên cửa hàng) 백화점 (cửa hàng bách hoá, siêu thị lớn) 계산대 (quầy tính tiền) 마트 (siêu thị) 산서 (phiếu tính tiền) 할인마트 (siêu thị giá rẻ) 영수증 (hóa đơn) 엘리베이터 (thang