내일 모임에 7시까지 오도록 하세요.
Hãy đến cuộc họp ngày mai vào trước 7 giờ.
회의 시간에는 휴대전화를 끄도록 하세요.
Hãy tắt điện thoại di động trong thời gian cuộc họp.
빨리 숙제를 내도록 하세요.
Hãy nhanh chóng nộp bài tập về nhà.
김민수 씨가 회의 준비를 하도록 하세요.
Anh Kim Mun-su hãy chuẩn bị cho cuộc họp.
2. Người nói khi nói với ý nghĩa bản thân nhất định sẽ làm một việc nào đó thì sử dụng dạng '도록 하겠다' (thể hiện sự chắc chắc hay ý chí của người nói.).
다음부터 늦지 않도록 하겠습니다.
Từ sau tôi sẽ không để trễ nữa.
제가 그 일을 하도록 하겠습니다.
Tôi sẽ làm việc đó.
다음에는 늦지 않도록 하겠어요.
Tôi sẽ không để trễ nữa vào lần tới.
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:
