Sách-Tài Liệu TOPIK

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa. *Cách dùng 1: Khi sử dụng cùng với các danh từ mang tính đại diện cho thứ gì đó, nó biểu hiện rằng nội dung ở phía sau

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? B:


[Ngữ pháp] Danh từ + 으로써, Động từ + (으)ㅁ으로써

[Ngữ pháp] Danh từ + 으로써, Động từ + (으)ㅁ으로써

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 95

1. Danh từ + 으로써: Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng để làm việc nào đó. Tương đương với nghĩa "với, bằng". 그녀는 뛰어난 노래 실력으로써 세계를 놀라게 했다. Với khả năng ca hát xuất sắc

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로서

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로서

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 66

1. Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘như là, với tư cách là’, thể hiện thân phận, vị trí hay tư cách của danh từ đứng trước đó. 부모로서 자식을 돌보는 것은 당연한 일입니다. Với tư cách cha mẹ

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로부터

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로부터

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 119

1. Trợ từ thể hiện việc trở thành xuất phát điểm của hành động hay sự kiện nào đó hoặc là đối tượng được bắt đầu từ hành động, sự kiện đó. Có thể dịch là "từ" 부모님으로부터 연락이 왔어요. Tôi đã nhận được

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로는

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로는

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 183

Trợ từ thể hiện cơ sở, căn cứ của tình huống hay việc nào đó. Có thể dịch sang tiếng Việt là 'dựa vào, theo như'. 다른 친구들 말로는 민수 씨가 영호 씨를 먼저 때렸대요. Theo như lời các bạn khác thì Min-su đã đánh Young-ho

[Ngữ pháp] 으로/로 (7): Do, tại, vì ... nên

[Ngữ pháp] 으로/로 (7): Do, tại, vì ... nên

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 61

Danh từ + 으로/로 (7)친구 =>친구로 회장 => 회장으로1. Thể hiện nguyên nhân, lý do của một việc gì đó. Lúc này, mệnh đề theo sau sẽ thể hiện kết quả.어제 발생한 지진으로 수많은 사상자가 생겼다Đã có rất nhiều người thương

[Ngữ pháp] 으로/로 (6)

[Ngữ pháp] 으로/로 (6)

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 25

Danh từ + 으로/로 (6) 친구 =>친구로 회장 => 회장으로 Thể hiện thân phận hay nắm giữ 1 tư cách, vị trí nào đó. 제가 초등학교 선생님으로 일한 지 벌써 30년이 되었네요 Tôi làm việc với vị trí một giáo viên tiểu học đã 30 năm

[Ngữ pháp] N(으)로 인해(서) : Vì/ do/ bởi...mà

[Ngữ pháp] N(으)로 인해(서) : Vì/ do/ bởi...mà

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 149

1. Cấu trúc này thể hiện căn nguyên, nguyên nhân của một trạng thái hay sự việc nào đó. Nó chủ yếu được dùng ở thể trang trọng hay thể loại văn viết (trong tin tức hay báo chí...). Được sử dụng chủ yếu ở kết quả tiêu cực. Có

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 봐서는

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 봐서는

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 152

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 우리 아기 초음파 사진을 봐요. 정말 신기하지 않아요? Chúng ta xem ảnh siêu âm của con nè. Không phải là thần kì lắm sao? B:

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 말미암아

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 말미암아

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 72

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 자칼타 씨 고향에 쓰나미가 와서 피해를 봤다는 뉴스를 봤는데 고향 집은 괜찮아요? Tôi đã xem tin tức nói rằng quê hương của

[Ngữ pháp] Động từ + (으)려던 참이다 Đang tính, đang định, vừa định tính...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)려던 참이다 Đang tính, đang định, vừa định tính...

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 53

V + (으)려던 참이다 1. Diễn đạt việc đã đang suy nghĩ và có ý định/dự định làm việc gì đó ngay bây giờ, ngay hiện tại, ngay lúc này.Dùng ở tương lai rất là gần, khác với 려고 하다 ở chỗ: tương lai gần hay xa đều được. Có

[Ngữ pháp] V(으)랴 V(으)랴

[Ngữ pháp] V(으)랴 V(으)랴

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 103

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 우빈 씨, 여기 메모해 놓은 숫자들은 뭐예요? Anh Woo Bin, những con số ghi chú sẵn ở đây là gì vậy? B: 여자 친구랑 제가

[Ngữ pháp] V- (으)래요 Lời nói gián tiếp câu mệnh lệnh, yêu cầu -Thể rút gọn có tính khẩu ngữ

[Ngữ pháp] V- (으)래요 Lời nói gián tiếp câu mệnh lệnh, yêu cầu -Thể rút gọn có tính khẩu ngữ

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 59

V- (으)래요 1. Cấu trúc này được dùng khi truyền đạt lại yêu cầu hay mệnh lệnh của người nào đó. Nó là dạng rút gọn và thường dùng trong khi nói của '(으)라고 하다' (xem lại tại đây) 우리 어머니가 저한테 열심히

[Ngữ pháp] V (으)나 마나: 'có cũng như không, dù có làm cũng như không'

[Ngữ pháp] V (으)나 마나: 'có cũng như không, dù có làm cũng như không'

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 48

1. Thể hiện việc dù làm hay không làm một việc gì đó thì kết quả đó đều giống nhau (thể hiện một việc vô ích hoặc sự không cần thiết phải làm hành vi nào đó vì dù có làm hay không cũng không có gì khác nhau). Kết quả chủ yếu

[Ngữ pháp] Danh từ + 에도 불구하고

[Ngữ pháp] Danh từ + 에도 불구하고

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 한국은 영어로 왜 '코리아'라고 불려요? Tại sao Hàn Quốc được gọi bằng tiếng Anh là Korea vậy? B: 고려 시대에 해상무역이

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 의해(서)

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 의해(서)

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 64

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 어? 인터넷 드라마에서 저 모자를 봤어. 요즘 인터넷 쇼핑몰에서 인기라던데. Ơ? Tôi đã thấy cái mũ truyền thống kia ở trong