Sách-Tài Liệu TOPIK

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa. *Cách dùng 1: Khi sử dụng cùng với các danh từ mang tính đại diện cho thứ gì đó, nó biểu hiện rằng nội dung ở phía sau

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? B:


[Ngữ pháp] Động từ+ (으)ㄹ걸 그랬다

[Ngữ pháp] Động từ+ (으)ㄹ걸 그랬다

Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83

Động từ + (으)ㄹ 걸 그랬다 Biết vậy thì đã... Động từ + 지 말 걸 그랬다 Biết vậy đừng... Biết vậy đã không => Diễn tả sự hối hận, hối tiếc về việc đã không làm việc gì trong qua khứ. Lưu ý: Có thể dùng cùng với

[Ngữ pháp] Động từ /Tính từ + (으)ㄴ들

[Ngữ pháp] Động từ /Tính từ + (으)ㄴ들

Ngày đăng: 00:08 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 86

1. Biểu hiện nghĩa cho dù nội dung giả định ở vế trước được công nhận thì kết quả xảy ra ở vế sau cũng ngoài dự tính, khác với dự kiến. Tương đương với nghĩa "cứ cho là...thì..., cho dù là... thì..., " trong tiếng Việt 이제

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 채(로)

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 채(로)

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 32

Động từ + (으)ㄴ 채(로) 쓰다 => 쓴 채로, 입다 => 입은 채로 1. Cấu trúc này được sử dụng khi một hành động xác định được xảy ra trong quá trình diễn ra của một hành động khác. Trạng thái của mệnh đề vẫn còn đang tiếp

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 57

Động từ + (으)ㄴ 줄 알다[모르다] 쓰다 => 쓴 줄 알다[모르다], 읽다 => 읽은 줄 알다[모르다] 1. Người nói thể hiện sự khác nhau giữa kết quả và thứ đã dự đoán, dự tính về tình huống/ hoàn cảnh đã xuất hiện trước đó.

[Ngữ pháp] Động từ + 는 줄 알다/모르다 Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다

[Ngữ pháp] Động từ + 는 줄 알다/모르다 Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 18

Động từ + 는 줄 알다[모르다] 가다 => 가는 줄 알다[모르다], 먹다 => 먹는 줄 알다[모르다] Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다[모르다] 아프다 => 아픈 줄 알다[모르다], 좋다 => 좋은 줄 알다[모르다] 1. Thể hiện sự khác nhau giữa

[Ngữ pháp] Động từ + -(으)ㄴ 듯이 (2) 'như thể, như'

[Ngữ pháp] Động từ + -(으)ㄴ 듯이 (2) 'như thể, như'

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 25

1. Cấu trúc dùng khi thể hiện tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến tình huống quá khứ ở vế trước. Có thể giản lược '이' và dùng dưới dạng -(으)ㄴ 듯. 친구가 화가 난 듯이 나를

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ 나머지

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ 나머지 "kết quả của việc quá....nên, do quá...nên..."

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 26

Gắn vào sau tính từ và động từ, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là "kết quả của việc quá....nên, do quá...nên...", dùng để biểu thị kết quả được tạo ra do thực hiện một hành động nào đó hoặc bởi sự tiến triển của

[Ngữ pháp] Động từ + 은/ㄴ 끝에

[Ngữ pháp] Động từ + 은/ㄴ 끝에

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 43

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 개천절은 뭘 기념하는 날이야? Lễ Quốc khánh Hàn Quốc là ngày kỷ niệm gì vậy? B: 한국 최초의 국가인 고조선의 건국을

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)면서도

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)면서도

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 103

-(으)면서도 1. Là hình thái kết hợp của '(으)면서' và '아/어도' thể hiện vế trước và vế sau không hòa hợp nhưng vẫn đi cùng với nhau (diễn đạt ý nghĩa là dẫn đến một sự đối ngược, một sự đối ứng với động tác hay

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)면 몰라도

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)면 몰라도

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 119

1. Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống không xảy ra hoặc trái ngược với trạng thái hiện tại, chỉ ở vào trường hợp thoả mãn điều kiện như vậy thì tình huống ở sau mới có thể xảy ra. - Có nhiều cách dịch sang tiếng

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (2) : Vừa ... vừa

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (2) : Vừa ... vừa

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 220

Động từ/ tính từ + 으며/며 보다 => 보며 먹다 => 먹으며 크다 => 크며 굵다 => 굵으며 1. [A으며 B] Khi sử dụng cùng động từ, nó diễn tả 2 hành động A và B đồng thời cùng diễn ra, thường dùng trong văn viết. 친구가 책을 읽으며

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (1) : Và, còn

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (1) : Và, còn

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 180

Động từ/ tính từ + 으며/며 보다 => 보며 먹다 => 먹으며 크다 => 크며 굵다 => 굵으며 1. [A으며 B] là biểu hiện được sử dụng để liên kết 2 vế A và B, thường được dùng trong văn viết. Trong đó A và B là 2 trạng thái, sự việc

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라는

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라는

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 70

1. Cấu trúc này diễn đạt nội dung suy đoán hoặc kế hoạch (ý chí) nào đó đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. Có thể dịch là 'sẽ, chắc sẽ, chắc là sẽ, rằng sẽ...' 어떤 어려움이 있더라도 반드시 성공하리라는 믿음을

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라고

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라고

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 89

Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung suy đoán (1) hoặc nội dung của ý chí (2). Có thể dịch là 'sẽ, chắc sẽ, rằng sẽ, rằng chắc sẽ...'. (1) 나는 선생님께서 다 해결해 주시리라고 믿었다. Tôi đã tin rằng thấy giáo chắc là sẽ

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + -(으)리라

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + -(으)리라

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 105

1. Gắn vào sau động từ hoặc tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “sẽ, định là sẽ…, chắc là sẽ…”, thể hiện ý định hoặc dự đoán, suy đoán của người nói. 올해에는 꼭 취업하리라. Tôi nhất định sẽ tìm