Sách-Tài Liệu TOPIK
![[Ngữ pháp] [동사] + 는 Định ngữ thì hiện tại](http://3.bp.blogspot.com/-27pOVuIXWiw/WkHyRIWDYsI/AAAAAAAABa0/uCGp5lisZj8ZoqJHA1eB5XANs1-iRrGpACLcBGAs/s400/%25E3%2585%2587.jpg)
[Ngữ pháp] [동사] + 는 Định ngữ thì hiện tại
Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 42
[동사] + 는 + [명사] (V + 는 + N) 1. Gắn vào sau thân động từ, bổ nghĩa cho danh từ theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị sự kiện hay hành động đó xảy ra ở thời điểm hiện tại. 지금 보는 책이 뭐예요? Cuốn sách bạn đọc
![[Ngữ pháp] 냐고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu nghi vấn)](http://3.bp.blogspot.com/-tm8xH3KBHes/W5yXkdgdpUI/AAAAAAAAGLc/FopSUlu6fWkd1YuOX-5oSriXTvp4I8O0QCLcBGAs/s640/-%25EB%2583%2590%25EA%25B3%25A0%2B%25ED%2595%2598%25EB%258B%25A4%2B1.jpg)
[Ngữ pháp] 냐고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu nghi vấn)
Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 113
Động từ + 느냐고하다 VD: 가다 => 가느냐고하다, 먹다 => 먹느냐고 하다 Tính từ + (으)냐고 하다 VD: 예쁘다 => 예쁘냐고 하다, 좋다 => 좋으냐고 하다 1. Đứng sau động từ, tính từ biểu hiện ý nghĩa ‘hỏi là, hỏi rằng’.
![[Ngữ pháp] [Động từ/ tính từ] 네요. Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một sự việc hoàn toàn mới.](http://1.bp.blogspot.com/-1EnJgAV2umU/Wj4srvAK4QI/AAAAAAAABWs/BDIL0JNChk0cChAshSeSR4w7zfArtDh8ACLcBGAs/s400/%25E3%2585%2587%25E3%2585%2587.jpg)
[Ngữ pháp] [Động từ/ tính từ] 네요. Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một sự việc hoàn toàn mới.
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46
[동사/형용사] 네요. 1. Gắn vào sau thân động từ và tính từ, sử dụng khi nói về cảm giác, cảm xúc của người nói về việc mà được biết lần đầu vào thời điểm hiện tại, ngay lúc bấy giờ (thể hiện sự cảm thán hay ngạc
![[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ가요?, Động từ + 나요?](http://4.bp.blogspot.com/-oFBxrsBVNmA/WQQHXD5vLRI/AAAAAAAACas/AViU_Nl9A8kBtb7mTfPuJ7uJ6omDgi0xACLcB/s400/1888876_630690210317725_678930766_o.jpg)
[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ가요?, Động từ + 나요?
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 58
Động từ + 나요? 가다 => 가나요?, 먹다 => 먹나요? Tính từ + (으)ㄴ 가요? 예쁘다 =>예쁜가요? 좋다 => 좋은가요? 1. Đuôi câu này được sử dụng như một cách lịch sự và nhẹ nhàng để hỏi ai đó một câu hỏi (hỏi lịch sự,
![[Ngữ pháp] V 나 보다/ A (으)ㄴ가 보다: Có vẻ là, chắc là...](http://3.bp.blogspot.com/-7uv0HKjqndg/WUdJenIR3yI/AAAAAAAAC7M/2Q-CMIoI_sE7f116lPtCi9KqgG-9BZwlACLcBGAs/s400/nice%2Bpicture%2B7.jpg)
[Ngữ pháp] V 나 보다/ A (으)ㄴ가 보다: Có vẻ là, chắc là...
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 121
V나 보다 A(으)ㄴ가 보다. N인가 보다 1. Thể hiện sự dự đoán, phỏng đoán, suy đoán dựa trên bối cảnh nào đó kèm theo. Có thể dịch là "có vẻ là, chắc là, dường như là..." 김 부장님은 매일 술을 드시네요. 술을
![[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 Thể hiện chủ ngữ trong câu](http://1.bp.blogspot.com/-eZUhV0iy1Vo/WlcHWUgcCvI/AAAAAAAAB0Y/tA_cDjZcIHgK0vVMl4k92AMC0mNWZ7wIQCLcBGAs/s320/19511429_1455217871187898_3407360727453995866_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 Thể hiện chủ ngữ trong câu
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 30
[Danh từ] 이/가 1. Thể hiện chủ ngữ trong câu. '이' đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm và '가' đi theo sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm 이 것이 책입니다. Thứ này là quyển sách 회사원이 아닙니다. Tôi không phải là nhân viên
![[Ngữ pháp] [Danh từ]+ 께서 biểu hiện tôn kính của '이/가'](http://3.bp.blogspot.com/-nYP_ubKO3wc/Wj3-dpaGVmI/AAAAAAAABWQ/N-7fRMLqx_4d3xB486d1FJmGPEYQm-eEwCLcBGAs/s400/%25ED%2595%259C%25EC%2598%25A5-2.png)
[Ngữ pháp] [Danh từ]+ 께서 biểu hiện tôn kính của '이/가'
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 65
[명사]+ 께서 1. Là biểu hiện tôn kính của '이/가' thể hiện chủ ngữ của câu. 선생님께서 학생들을 많이 도와주십니다. Giáo viên đã giúp đỡ các em học sinh rất nhiều. 부모님께서 화를 많이 내셨어요. Bố mẹ đã vô cùng tức
![[Ngữ pháp] [명사] + 께 (2): Dạng tôn kính của '에게서'](http://2.bp.blogspot.com/-QCE7o-TI_hE/Wj33sHskJPI/AAAAAAAABWA/oPCZOieEIdQJcKiUNqfxt-fmuVTB4im5ACLcBGAs/s400/%25E3%2585%2587%25E3%2585%2587%25E3%2585%2587.jpg)
[Ngữ pháp] [명사] + 께 (2): Dạng tôn kính của '에게서'
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 53
[명사]+ 께 (2) 1. Là biểu hiện tôn kính của '에게서' sử dụng khi người bắt đầu hành động nào đó là người bề trên, cấp trên, người nhiều tuổi hơn. 그 소식을 교수님께 들었어요. Tôi đã nghe tin đó từ giáo sư. 이 시계는
![[Ngữ pháp] [명사] + 께 (1) Dạng tôn kính của '에게'](http://4.bp.blogspot.com/-s0IhGXwf_e8/Wj3vJCdjBXI/AAAAAAAABVs/mRhb1Ai2wW8MQljQzW1lIHbtJxoLtZEtgCLcBGAs/s400/%25ED%2595%259C%25EC%2598%25A5-1.png)
[Ngữ pháp] [명사] + 께 (1) Dạng tôn kính của '에게'
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 47
[명사] + 께 (1) VD: 할아버지께 부모님께 1. Sử dụng khi đối tượng nhận hành động nào đó là người bề trên, cấp trên, người nhiều tuổi hơn, là dạng tôn kính/kính ngữ của '에게' 저는 부모님께 매일 전화를 합니다. Tôi
![[Ngữ pháp] [명사] + 까지 (에서 ~ 까지, 부터 ~ 까지 : Từ ~ đến)](http://3.bp.blogspot.com/-DLrMXeCqBTs/Wj3qcvKbvHI/AAAAAAAABVg/VEX3qV9X8jEYY8SmVUvLhR1CCAmqnkjFwCLcBGAs/s320/%25EC%25A0%259C%25EC%25A3%25BC%25EB%258F%2584.jpg)
[Ngữ pháp] [명사] + 까지 (에서 ~ 까지, 부터 ~ 까지 : Từ ~ đến)
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 32
[명사] + 까지 1. Thể hiện sự kết thúc, sau cùng, cuối cùng, tận cùng của 1 địa điểm hay thời gian. 아침부터 저녁까지 일만 했어요. Tôi đã chỉ làm việc từ sáng đến tận tối. 학교에서 집까지 걸어서 10분쯤 걸려요. Tôi mất
![[Ngữ pháp] [동사] + 기를 바라다 “mong rằng..., hy vọng rằng...”](http://4.bp.blogspot.com/-Fg-YTrl9LL4/Wj3gOFILG1I/AAAAAAAABVQ/UI9qrBNhFXYI7VoStzePWzfoZvMN3qONQCLcBGAs/s320/%25EC%25A7%2580%25EC%2597%25AD%25EB%25B3%2584%25EC%2582%25AC%25ED%2588%25AC%25EB%25A6%25AC-%25ED%258A%25B9%25EC%25A7%2595.png)
[Ngữ pháp] [동사] + 기를 바라다 “mong rằng..., hy vọng rằng...”
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 508
동사 + 기를 바라다 1. Là hình thái của '기+를+바라다' biểu hiện nghĩa mong muốn, kỳ vọng (sự cầu chúc, mong muốn cho đối tượng được đề cập ở phía trước đạt được điều gì, trở nên, trở thành như thế nào đó hoặc trông
![[Ngữ pháp] -기로 하다 Quyết định làm gì đó](http://4.bp.blogspot.com/-mZCt9PoC314/WS0WvpQZkNI/AAAAAAAACyc/-OcCJsMlMJQm0eG7B02iJsT7nzTatS3PACLcB/s400/nice%2Bpicture%2B%2B26.jpg)
[Ngữ pháp] -기로 하다 Quyết định làm gì đó
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 38
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại dưới đây nhé: 유리엄마: 여보세요? 지나: 안녕하세요? 저 지난데요. 유리 있어요? 유리엄마: 어, 그래. 유리 바꿔 줄게. 잠깐만 기다려. 유리: 여보세요? 지나니?
![[Ngữ pháp] Động từ + 기가: thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét](http://4.bp.blogspot.com/-aarFMocmvYY/WhT0FsdY2BI/AAAAAAAABAM/Kg5BL9aF2TccOKs97LSwiy0Cnf1U-OJRwCLcBGAs/s400/%25ED%2595%259C%25EC%2598%25A5-3.png)
[Ngữ pháp] Động từ + 기가: thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 64
1. Là dạng kết hợp của '기+가' thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét ở vế sau cho hành động diễn ra ở vế trước. Lúc này ở vế sau thường xuất hiện các tính từ miêu tả giống như '쉽다, 어렵다, 좋다, 나쁘다, 편하다,
![[Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi](http://1.bp.blogspot.com/-tLEEoxA8omE/WbNn_RzhiNI/AAAAAAAAAZI/cMWVmJWK1i0D3hf3Yq0reZXERZKba_zBgCLcBGAs/s400/11934941_944162845626739_2771232025913315770_n.jpg)
[Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 86
Trước khi tìm hiểu về hai ngữ pháp này hãy cùng xem hai đoạn hội thoại bên dưới: Hội thoại 1: 수영강사: 안녕하세요! 수영은 처음이에요? 지나: 아니요, 작년에 조금 배운 후에 관심이 생겼어요. 하지만 잘
![[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 'làm gì đó...để'](http://1.bp.blogspot.com/-8VJia9uOBGQ/WQiGjXXwjcI/AAAAAAAACdU/lmC5J3Z5JBI5ineR3zKuCFt0I6STTXdDwCLcB/s400/1890600_637959919590754_1249550721_o.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 'làm gì đó...để'
Ngày đăng: 23:58 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 248
Động từ + -기 위해/위해서 Danh từ + -를 위해/위해서 1. Người nói sẽ làm những gì được nêu trong mệnh đề thứ hai để đạt được những lợi ích được nêu trong mệnh đề thứ nhất. "làm gì đó...để/ in order to/for". Lưu ý