Sách-Tài Liệu TOPIK

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa. *Cách dùng 1: Khi sử dụng cùng với các danh từ mang tính đại diện cho thứ gì đó, nó biểu hiện rằng nội dung ở phía sau

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? B:


[Ngữ pháp] [명사] 때문에

[Ngữ pháp] [명사] 때문에

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 121

[Danh từ] + 때문에 1. Thể hiện lý do hay nguyên nhân. 저는 여자 친구 때문에 한국어를 공부하게 되었어요. Tôi vì bạn gái mà đã được học tiếng Hàn. 저는 한국에 와서 음식 때문에 많이 힘들었어요. Tôi đến Hàn Quốc và vì

[Ngữ pháp] Danh từ + 도 'cũng'

[Ngữ pháp] Danh từ + 도 'cũng'

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 53

Danh từ + 도 1. Thể hiện việc giống với thứ đã nói ở trước đó hoặc làm thêm cái gì đó, tương đương với nghĩa trong tiếng Việt là ‘cũng’. 가: 저는 야구를 좋아해요. 유리 씨는요? 나: 저도 야구를 좋아해요. Tôi thích bóng

[Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái

[Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 51

Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘 . 지호: 응, 내가 지난 번에

[Ngữ pháp] Động từ + 니?/ Tính từ + (으)니?

[Ngữ pháp] Động từ + 니?/ Tính từ + (으)니?

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 418

Động từ + 니?: 가다 =>가니?, 먹다=>먹니? Tính từ + (으)니?: 싸다=> 싸니?, 좋다 => 좋으니 1. Sử dụng khi thử hỏi một cách thoải mái, dễ chịu tới người ít tuổi hơn, người bề dưới hoặc người có khoảng cách rất gần gũi,

[Ngữ pháp] Động từ + 는지 알다/모르다, Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다

[Ngữ pháp] Động từ + 는지 알다/모르다, Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 1115

Động từ + 는지 알다/모르다 Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다 1. Đuôi -(으)ㄴ/는지 thường được dùng cơ bản với các động từ như 알다/모르다 (biết/ không biết), 궁금하다 (băn khoăn, tò mò), 물어보다 (yêu cầu, đòi hỏi)...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 109

-(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데. 그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn -(으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: 저는 키가 작아요. 그런데 제 동생은 키가 커요. => 저는 키가 작은데 제

[Ngữ pháp] 다고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu tường thuật)

[Ngữ pháp] 다고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu tường thuật)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 98

Lời nói trực tiếp : 직접 인용, 직접 화법 Hình thái của lời nói trực tiếp là: “câu văn” + 라고 하다 Lời nói gián tiếp : 간접 인용, 간접 화법 Có bốn hình thức câu cho lời nói gián tiếp là: tường thuật, nghi vấn (câu

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (3)

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (3)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 410

[동사] 는다/ㄴ다 (3) [형용사] 다 (3) Sử dụng khi nói giống như lời độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán về một thực tế hay hành động nào đó. 오늘 날씨가 진자 좋다. (Ồ) hôm nay thời tiết thật là quá đẹp luôn. 저 사람

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다  Tính từ + 다 (2)

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다 Tính từ + 다 (2)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 665

[동사] 는다/ㄴ다 [형용사] 다 1. Sử dụng khi nói chuyện với người ít tuổi hơn, người bề dưới hay người có quan hệ rất gần gũi, thân thiết (như bạn bè thân chẳng hạn). Vì vậy bạn sẽ thấy đi kèm với nó thường là lối nói

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (1)

[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (1)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 183

[동사] 는다/ㄴ다 (1) [형용사] 다 (1) 1. Thông thường sử dụng khi miêu tả, diễn tả các câu văn dùng trong báo chí, sách vở, tài liệu.... Bằng cách này lời nói không thể hiện sự tôn kính, cũng không thể hiện sự hạ thấp. (Đây cũng

[Ngữ pháp] V는 편이다, A(으)ㄴ 편이다 Vào loại.., thuộc diện...

[Ngữ pháp] V는 편이다, A(으)ㄴ 편이다 Vào loại.., thuộc diện...

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 96

[동사 ]+ 는 편이다 [형용사] + (으)ㄴ 편이다. 1. Đứng sau động từ và tính từ, dịch nghĩa tiếng Việt là “vào loại.., thuộc diện....” biểu hiện đại thể thuộc vào một loại nào đó. 내 친구는 성격이 좋은 편이에요. (tính

[Ngữ pháp] Động từ + 는 중이다 đang..., đang trong quá trình...(làm gì đó)

[Ngữ pháp] Động từ + 는 중이다 đang..., đang trong quá trình...(làm gì đó)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 102

[동사]는 중이다 1. Đứng sau động từ thể hiện một thời điểm trong quá trình của hành động nào đó đang được tiến hành, tương ứng với nghĩa tiếng Việt là “đang..., đang trong quá trình...”. 친구가 안 와서 기다리는

[Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong khi

[Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong khi

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 158

Động từ + 는 동안 Danh từ + 동안 1. Đứng sau động từ để thể hiện ý nghĩa “trong lúc”, thể hiện thời gian mà hành động hoặc trạng thái nào đó được duy trì liên tục. 민박집에서 묵는 동안 다양한 한국 음식을 먹어

[Ngữ pháp] Động từ + 는 것 같다 (1)

[Ngữ pháp] Động từ + 는 것 같다 (1)

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 203

Động từ + 는 것 같다 VD: 가다=> 가는 것같다, 먹다=> 먹는 것 같다 1. Sử dụng khi phỏng đoán việc ở hiện tại sau khi nghe ngóng hay xem xét tình hình thực tại. 영호 씨는 요즘 영어를 배우는 것 같아요. Young-ho gần đây có lẽ

[Ngữ pháp] [동사]는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ

[Ngữ pháp] [동사]는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ

Ngày đăng: 23:59 21-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 61

[동사] 는 것 1. Sử dụng cùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó). 저는 먹는 것을 정말 좋아해요. Tôi cực kỳ thích việc ăn uống. 거기까지 거러서 가는 것은 힘들어요. Đi bộ đến chỗ kia