Sách-Tài Liệu TOPIK
![[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 기로서니](http://1.bp.blogspot.com/-CW10dGtMxjE/XXRZQ8G61aI/AAAAAAAAIgA/Z1u00O9jbHk919rA-qLGgJ3GtDRUY0w_QCLcBGAs/s320/45292653_2001860773190269_455334733161693184_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 기로서니
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 43
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 이번에 주문한 미세먼지 마스크에 누런 얼룩이 있다고 불만이 접수됐어요. Tôi đã nhận được bất mãn rằng có vết đốm màu
![[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다](http://1.bp.blogspot.com/-fkELnkdSzv4/XQ2VSoxUV8I/AAAAAAAAITQ/O1WR10C3OREFbsb4jcFGRVXmiWvHnS_YACLcBGAs/s320/43880272_1971254719584208_7329327687367917568_n.jpg)
[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 273
Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 유양 씨는 자주 나가는 모임이 있어요? Cô Yuyang có thường xuyên tham gia hội nhóm nào không? B: 네, 유학생 모임인데 한 달에 한 번쯤
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -기는커녕 ‘chẳng những không.... mà lại còn'](http://2.bp.blogspot.com/-x7ymcz9-EaM/XFWgehEzHzI/AAAAAAAAHWE/vBkITJcuWUIuulCna8ldjAeUJuWyS6WpQCLcBGAs/s320/35358105_1798010606908621_3876955223050158080_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -기는커녕 ‘chẳng những không.... mà lại còn'
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37
1. Gắn vào sau động từ hay tính từ, diễn tả ý nghĩa phủ định tuyệt đối nội dung nêu ra ở vế trước và lại thêm vào một cấp độ nhấn mạnh hơn ở vế sau đó là xuất hiện kết quả trái ngược với vế trước hoặc tình huống
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는요](http://4.bp.blogspot.com/-1xdZ2gcUzI8/WPSuORrGDoI/AAAAAAAACQs/151eTCXiLWQC68UBbujcKJgy7biFbAnGACLcB/s400/558238_480098732008234_22958619_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는요
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 34
Động từ / Tính từ + 기는요. Là biểu hiện có tính khẩu ngữ (dùng nhiều khi nói) thể hiện sự không đồng ý với lời nhận xét hay lời khen của người khác. Tùy theo câu khác nhau mà nó dùng để thể hiện thái độ khiêm tốn, nhún
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하다](http://3.bp.blogspot.com/-RJwmTFO8U9o/XF594IcOfzI/AAAAAAAAHZM/NayV5sf3Zv0MLLKyNV_WVhIDSKDjaeYEACLcBGAs/s320/36954210_1837736299602718_598104892099264512_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는 하다
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 300
1. Thể hiện việc thừa nhận, công nhận ở một mức độ nào đó lời nói của đối phương hoặc về một thực tế nào đấy. Phía sau thường đi kèm bổ sung với một nội dung tương phản. 가: 이따가 명동에 같이 가는 거지요? 나: 네,
![[Ngữ pháp] Động từ + 기가 그렇다 'e ngại việc gì đó'](http://1.bp.blogspot.com/-CVSOTlebhnQ/XPvDOtrvBSI/AAAAAAAAIOY/sdnPClZcNMU4ioH8nusFPt-xDvVkPzDpgCLcBGAs/s320/41721412_1936891109687236_8648846094303756288_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 기가 그렇다 'e ngại việc gì đó'
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 34
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 나 지금 졸업논문을 제출하고 오는 길이야. Tớ đang trên đường đến nộp luận văn tốt nghiệp. B: 그래? 나는 사실 졸업을 좀
![[Ngữ pháp] Động từ+ -기가 무섭게](http://3.bp.blogspot.com/-cdgTcKHbveI/WQCfYrU8U9I/AAAAAAAACZc/pFXw0NDaCqcjodeYGoKLdxwjnKiI5ZUVACLcB/s400/1836919_634550769931669_71210166_o.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ+ -기가 무섭게
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 84
Nó là dạng nhấn mạnh của -자마자(xem lại ở đây) với nghĩa là "ngay khi, ngay sau khi". Nó biểu thị việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau một sự kiện nào đó. Mệnh đề thứ hai xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề thứ nhất kết
![[Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ](http://3.bp.blogspot.com/-aaNPPT2s3WA/WYR3qJylfYI/AAAAAAAADI0/pELxMDiVFBcQQeO3EFEUkPsfqzRama88gCLcBGAs/s400/1019_994183693957987_6838751245415169185_n.jpg)
[Ngữ pháp] -기, -는 것, -음 : Danh từ hóa, tạo danh từ/cụm danh từ từ các động từ, tính từ
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 207
Khi bạn muốn tạo ra một danh từ hay cụm danh từ từ một động từ, có ba cách để thực hiện đó là sử dụng -기, -는 것, -음. -기 được dùng cho các hành động chưa hoàn thành (chưa kết thúc) hoặc các câu thành ngữ; nó thường được
![[Ngữ pháp] Tính từ + 기 짝이 없다](http://4.bp.blogspot.com/-YdYC1EzPjls/W2UktSpb-II/AAAAAAAAFm4/OTulwysbJBoK6Vpok9UaeBGH3tL23YwpACLcBGAs/s400/20799487_1503627556346929_7663924357361606883_n.jpg)
[Ngữ pháp] Tính từ + 기 짝이 없다 "thật là, không còn gì...hơn, quá ư là..."
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52
Gắn vào sau tính từ thể hiện cảm giác và sự đánh giá, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là "thật là, không còn gì...hơn, quá ư là...", dùng để nhấn mạnh mức độ trầm trọng không gì so sánh được. 사람들이 나를 범인이라고
![[Ngữ pháp] Động từ + 기 일쑤다 “thường xuyên, thường, hay…”](http://1.bp.blogspot.com/-C1LgHnr19rM/XFWXQ_1DHjI/AAAAAAAAHVs/Bt-BXjX4KKcI7XodJXE-2y8Oub9AiiKnQCLcBGAs/s320/35332750_1798010653575283_8811350957951549440_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 기 일쑤다 “thường xuyên, thường, hay…”
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 76
1. Gắn sau động từ biểu hiện việc phát sinh thường xuyên một hành vi hay sự việc không mong muốn nào đó. Chỉ sử dụng với các tình huống mang chiều hướng phủ định, tiêu cực, không tốt, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là
![[Ngữ pháp] Động từ + 기 십상이다](http://3.bp.blogspot.com/-6hZo_9SzO1E/XFUPBTDuqHI/AAAAAAAAHVA/JznEV0u5IBo0L4Twh7pkeYJUBD-UKCsdwCLcBGAs/s320/35296546_1798010550241960_4600962004780318720_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 기 십상이다
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 151
1. Gắn vào sau các động từ, thể hiện tình huống được biểu thị bởi động từ đứng trước cấu trúc này sẽ dễ dàng xảy ra hoặc khả năng xảy ra lớn mà không có ngoại lệ nào. Lúc này để thể hiện tính khả thi thì thường chỉ
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 기 마련이다](http://2.bp.blogspot.com/-6S0oe98TCfM/WWwxJEK1wDI/AAAAAAAADF8/tMtDHwQeK1EKBNyjiiS0kBRSGR7a6OdAACLcBGAs/s400/%25ED%2595%259C%2B%25EA%25B7%2580%25EB%25A1%259C%2B%25EB%2593%25A3%25EA%25B3%25A0%2B%25ED%2595%259C%2B%25EA%25B7%2580%25EB%25A1%259C%2B%25ED%2.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 기 마련이다 "chắc chắn là..., đương nhiên/tất nhiên/dĩ nhiên là..."
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 66
1. Kết hợp sau động từ, tính từ biểu hiện nghĩa một việc nào đó hoặc một trạng thái nào đó xảy ra là đương nhiên, dĩ nhiên. Cấu trúc này tương đương với biểu hiện "chắc chắn là..., đương nhiên/tất nhiên/dĩ nhiên là..." trong
![[Ngữ pháp] Động từ + 기 나름이다 'tùy vào sự/việc....'](http://3.bp.blogspot.com/-KNIc5CVUUXM/XFUJ9gfbSDI/AAAAAAAAHU0/IQ2F2BaCAqIZNNdI98OiWVcgJDmqPsayQCLcBGAs/s320/35162242_1816022311774117_563490054148718592_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + 기 나름이다 'tùy vào sự/việc....'
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 56
1. Gắn vào sau động từ, thể hiện ý nghĩa một việc hay một hành vi nào đó có thể thay đổi tùy theo phương pháp hay mức độ thực hiện công việc hay hành vi đó như thế nào. Có thể dịch tương đương trong tiếng Việt là 'tùy vào
![[Ngữ pháp] V + 곤 하다: Thường, hay (làm gì đó)](http://4.bp.blogspot.com/-gYj4bQDXBEA/WWL6Rp0iH0I/AAAAAAAADEM/ha3ZgudxEUgg_d8O5j5PWCZlmzKZWRKpQCLcBGAs/s400/%25EC%2588%2598%25EB%25B0%2595%2B%25EA%25B2%2589%2B%25ED%2595%25A5%25EA%25B8%25B0.png)
[Ngữ pháp] V + 곤 하다: Thường, hay (làm gì đó)
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 254
1. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hay hành động giống nhau. 'Thường, hay, thường hay (làm gì đó)'. Thường đi với các từ như 곧잘, 자주, 가끔. Có thể sử dụng dưới dạng -고는 하다. 가: 점심인데 김밥 드세요? Là bữa
![[Ngữ pháp] Động từ + -고자 'để, để cho', -고자 하다 'định, muốn'](http://1.bp.blogspot.com/-SpBNcCJ5E3o/XGPAZLz17WI/AAAAAAAAHbo/g9mwGm1rifUolLOjN9UoAfaDZGvGrJJvQCLcBGAs/s320/37647991_1857003751009306_1029718357676392448_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + -고자 'để, để cho', -고자 하다 'định, muốn'
Ngày đăng: 00:03 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 135
1. Là biểu hiện dùng trong văn viết thể hiện việc làm hành động ở vế sau là vì, là dành cho về trước. Có thể dịch sang tiếng Việt là 'để, để cho' 나는 훌륭한 사람이 되고자 열심히 노력하고 있다. Tôi đang nỗ lực chăm chỉ