
Tôi có mơ ước trở thành một đầu bếp.
꿈을 이루다 đạt được ước mơ
몇 년 만에 드디어 꿈을 이뤘어요.
Cuối cùng tôi đã đạt được ước mơ chỉ sau vài năm
꿈을 가지다 mang ước mơ
꿈을 가지고 계속 도전한다면 꼭 이룰 수있을 거예요.
Nếu bạn có ước mơ và tiếp tục đương đầu, nhất định bạn sẽ đạt được nó.
꿈을 실현하다 thực hiện giấc mơ
꿈을 실현하기 위해서 매일 노력하고 있어요.
Tôi đã và đang cố gắng mỗi ngày để thực hiện ước mơ.
꿈을 꾸다 mơ, mơ ước, mơ giấc mơ
꿈을 꾸지 않으면 기회가 주어지지 않을 거예요.
Nếu không ước mơ, sẽ không có cơ hội
꿈을 좇다 theo đuổi ước mơ
저의 꿈을 좇기 위해서 한국에 왔어요.
Chúng tôi đến Hàn Quốc để theo đuổi ước mơ của mình
꿈을 키우다 nuôi dưỡng giấc mơ, ấp ủ ước mơ
배우의 꿈을 키우고 있어요.
Tôi đang nuôi dưỡng giấc mơ làm diễn viên
미래를 꿈꾸는 사람이라면 꼭 읽어야 할 책입니다.
Nếu là người mơ về tương lai đây là cuốn sách bạn nhất định phải đọc
Hãy theo đuổi ước mơ của các bạn tại Hàn Quốc
자신의 구체적 미래를 설계하고 끊임없이 자기 계발을 해야 한다.
Phải lập kế hoạch cho tương lai mình một cách cụ thể và không ngừng phát triển bản thân

실패하다 thất bại
좌절하다 nản lòng, đổ bể, tan vỡ
목표를 이루다 đạt được mục tiêu
성과를 얻다 đạt được thành quả
절망에 빠지다 Rơi vào tuyệt vọng

[동사·형용사] 았더라면/었더라면
•학교에 열심히 다녔더라면 좋은 성적을 받았을 텐데요.
•그분을 만나지 않았더라면 행복하지 않았을 거예요.
•최선을 다했더라면 목표를 이뤘을 거예요.
•옷을 따뜻하게 입었더라면 감기에 걸리지 않았을 텐데.

[동사·형용사] ㄴ/는다면
[A ㄴ/는다면 B] A trở thành giả định hay điều kiện của B. Lúc này giả định khả năng xảy ra A là thấp và B chỉ có hay xuất hiện khi tình huống A này được xảy ra. Nếu, nếu như, nếu mà (giả định hay điều kiện)
•열심히 노력한다면 꿈을 실현할 수 있습니다.
•끈기가 있다면 꿈을 성취할 거예요.
•목표가 있다면 최선을 다해서 노력하세요.
•포기하지 않는다면 꿈을 이룰 수 있을 거예요.

Vẫn chưa muộn mà. Giờ nếu cố gắng hết mình chắc chắn sẽ đạt được được giấc mơ đó.
<Trang 147> 5/ 듣기
에 바 : 엘레나 씨, 엘레나 씨는 어떻게 한국에 오게 됐어요?
엘레나 : 저는 배우가 되고 싶어서 한국에 왔어요. 그러다가 남편을 만나서 결혼을 했고요.
에 바 : 그래요? 그럼 배우의 꿈은요?
엘레나 : 글쎄요. 결혼하지 않았더라면 계속 도전했을 거예요. 하지만 지금은 배우 생각은 안 한지 꽤 되었어요.
에 바 : 왜요? 이제는 배우가 하고 싶지 않아요?
엘레나 : 아니요, 아직 하고 싶지요. 어렸을 때부터 꿈이었거든요.
에 바 : 그럼 포기하지 말고 계속 도전해 보세요. 요즘 텔레비전에 나오는 외국인 방송인들도 얼마나 많은 데요.
엘레나 : 하지만 저는 아직 한국말도 잘못하고, 요즘 살도 많이 쪘어요.
에 바 : 하나하나씩 준비하면 되지요. 꾸준하게 노력하면 꼭 꿈을 실현할 수 있을 거예요.
엘레나 : 에바 씨 말대로 지금부터라도 한국어 공부도 열심히 하고, 운동도 시작해야겠어요. 고마워요, 에바 씨.
Từ vựng:
포기하다: Từ bỏ
살: Thịt
찌다: Mập ra, béo ra
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 약을 먹었더라면
2) 옷을 두껍게 입었더라면
3) 감기에 걸리지 않았더라면
4) 꿈을 포기하지 않았더라면
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 한국 사람과 결혼한다면 전통 혼례를 할 거예요.
2) 우리 집에 온다면 지하철역으로 데리러 갈게요.
3) 그 사람이 현명하다면 똑같은 실수는 하지 않을 거예요.
<Trang 148> 7/읽기

Có nhiều người như bạn đã rời bỏ quê hương và đến Hàn Quốc để thực hiện mơ ước của bản thân.
Cô ấy đã gặp người chồng Hàn Quốc ở Philippines-quê nhà của mình vào năm 1993 và đã đến Hàn Quốc vào năm 1996. Và chỉ sau ba năm kết hôn, cô ấy đã thi và nhập quốc tịch Hàn Quốc. Ngoài ra, còn thực hiện các hoạt động tình nguyện dành cho các gia đinh đa văn hóa ở các nhóm tình nguyện viên của phụ nữ di cư. Cô đã mất chồng trong một tai nạn đáng tiếc, nhưng cô đã không bỏ cuộc và chăm chỉ thực hiện các hoạt động tình nguyện phục vụ cho các gia đình đa văn hóa.
Tôn trọng quyền lợi của người nhập cư, cô đã được bầu chọn làm đại biểu tỷ lệ trong cuộc bầu cử Quốc hội lần thứ 19. Cô ấy là Izasumi thành viên của nghị viện quốc hội xuất thân từ những người nhập cư đầu tiên ở Hàn Quốc. Nếu bạn có ước mơ muốn đạt được ở Hàn Quốc, hãy đừng bỏ cuộc, đừng sợ thất bại và hãy kiên trì cố gắng.
Từ vựng
취득하다 có được, lấy được
안타깝다 đáng tiếc, tiếc nuối
국회의원 ủy viên quốc hội, đại biểu quốc hội (Thành viên tạo nên quốc hội, là đại biểu của dân được bầu ra trong cuộc bầu cử toàn dân)
선출되다 được chọn ra, được tuyển chọn, được lựa chọn
최초 sớm nhất, đầu tiên
출신 sự xuất thân
두려워하다 lo sợ
꾸준히 đều đặn

Thứ tuyệt vời nhất trong cuộc đời này là việc hoàn thành được thứ mà người khác quả quyết bạn sẽ không thể thực hiện (hoàn thành) được.
Từ vựng
간직하다 giữ gìn, ấp ủ
실천하다 đưa vào thực tiễn, thực hiện
꿈을 품다 ấp ủ ước mơ
생명력 sức sống
마침내 cuối cùng, kết cục, sau cùng, rốt cuộc
해내다 đạt được, thực hiện xong, hoàn thành
장담하다 quả quyết
일을 해내다 đạt được việc (mong muốn)
- Xem các bài khác của lớp 4 KIIP tại đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Bấm vào theo dõi trang facebook để cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP: