
•어떤 날씨를 좋아해요? Bạn thích kiểu thời tiết nào?
- 날씨가 맑다: Thời tiết quang đãng, trong xanh
- 눈이 오다/내리다: Tuyết rơi
- 바람이 불다: Gió thổi
- 비가 오다/내리다: Mưa (trời đổ mưa)
<Trang 73> 어휘

1.
- 덥다: Nóng
- 춥다: Lạnh
- 따뜻하다: Ấm áp
- 시원하다: Mát mẻ
- 꽃이 피다: Hoa nở
- 스키를 타다: Trượt tuyết
- 단풍 구경을 가다: Đi ngắm lá vàng mùa thu
- 해수욕장에 가다: Đi đến bãi tắm biển
- 봄: Xuân
- 가을: Hạ, hè
- 여름: Thu
- 겨울: Đông
2.
- 구름이 끼다: Nhiều mây
- 눈이 내리다: Tuyết rơi
- 바람이 불다: Gió thổi
- 하늘이 맑다: Trời quang đãng trong xanh
- 천둥/번개가 치다: Sấm/ chớp
<Trang 74> 대화

- 민수: 요즘 날씨가 너무 춥지요?
Dạo gần đây trời lạnh ghê nhỉ?
- 영호: 네, 아주 추워요. 오늘 밤에도 눈이 올 것 같아요.
Ừ, rất là lạnh luôn. Đêm nay chắc cũng sẽ có tuyết đó.
- 민수: 영호 씨, 오늘 뭐 타고 왔어요?
영호 hôm nay đã đi bằng gì đến đây vậy?
- 영호: 차를 가지고 왔어요.
Tớ đã đi bằng ô tô.
- 민수: 그래요? 눈 때문에 길이 많이 미끄러우니까 운전 조심하세요.
Vậy sao? Cậu nhớ lái xe cẩn thận nhé vì có tuyết nên đường rất trơn.
- 영호: 네. 민수 씨도 조심하세요.
Ừ, Min su cậu cũng cẩn thận nhé.
1. 요즘 날씨가 어때요?
Dạo này thời tiết thế nào
① 더워요 ② 추워요 ③ 따뜻해요 ④ 시원해요
① Nóng ② Lạnh ③ Ấm áp ④ Mát mẻ
2. 영호 씨는 오늘 뭘 타고 왔어요?
Hôm nay영호 đi bằng gì đến?
① 버스 ② 택시 ③ 승용차 ④ 지하철
① Xe buýt ② 택시 Taxi ③ 승용차 Xe ô tô con ④ 지하철 Tàu điện
<Trang 74> 발음
① 사당역 / 좀약 / 정열
② 종착역 / 내복약 / 작열
③ 서울역 / 알약 / 열열
<Trang 75~76> 문법


춥다: Lạnh
무겁다: Nặng
어렵다: Khó
돕다: Giúp đỡ
2. 귀엽다: Dễ thương
아름답다: Đẹp, hay
가깝다: Gần
뜨겁다: Nóng
얼굴: Khuôn mặt

-(으)ㄹ 것 같다
-(으)ㄹ 것 같아요 và -(으)ㄹ 거 같아요 là tương đồng về ý nghĩa, nhưng '-(으)ㄹ 거 같아요' thì được dùng rất nhiều trong khi nói.
** So sánh -(으)ㄴ 것 같다, -는 것 같다, -(으)ㄹ 것 같다: Bấm vào đây

날씨를 전해 드리겠습니다.
오늘 중부 지방은 하루 종일 비가 내리겠습니다. 남부지방은 오전에는 흐리고 오후에는 맑겠습니다. 하지만 내일은 날씨가 맑고 덥겠습니다. 내일 아침 서울의 최저 기온은 24도이고 낮 최고 기온은 32도입니다. 계속 되는 더운 날씨에 건강 조심하십시오.
2) 오늘 남부 지방은 오전에는 맑겠습니다:
3) 내일 서울의 낮 최고 기온은 32도입니다:
- 지방: địa phương, vùng, khu vực
- 낮: Ban ngày
- 최고: Cao nhất
- 기온: Nhiệt độ
<Trang 77> 말하기

오늘 하노이의 날씨가 어때요?
Hôm nay thời tiết Hà Nội thế nào?
비가 와요. 아침 최저 기온은 16도이고 낮 최고 기온은 21도예요:

Quê hương của tôi là Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Thời tiết của Hàn Quốc và quê hương tôi rất khác nhau. Hàn Quốc có 4 mùa nên mỗi mùa thời tiết đều thay đổi. Thế nhưng ở Hồ Chí Minh chỉ có mùa mưa và mùa khô. Và suốt cả năm đều nóng như mùa hè. Thời tiết Hàn Quốc thì lạnh và tuyết rơi rất là nhiều. Khi đến Hàn Quốc lần đầu tôi được nhìn thấy tuyết. Vào ngày tuyết rơi tôi đã cùng gia đình làm người tuyết và chơi trò ném tuyết. Đồng thời tôi cũng đã chụp ảnh rồi gởi cho gia đình ở Việt Nam.
- 우기: Mùa mưa
- 건기: Mùa khô
- 1년 내내: Suốt năm, quanh năm
- 처럼: Giống như
- 눈사람: Người tuyết
- 눈싸움: Trò chơi ném tuyết
<Trang 78 - 79> 쓰기
여러분의 고향 날씨에 대해 써 보세요 Bấm vào đây
<Trang 79> 어휘 및 표현

- 계속되다: Tiếp tục
- 구름: Mây
- 길: Con đường
- 남부 지방: Khu vực miền nam
- 내내: Suốt, quanh năm
- 눈사람: Người tuyết
- 눈싸움: Trò chơi ném tuyết
- 단풍 구경: Ngắm lá mùa thu
- 도: Độ
- 만들다: làm ra, tạo ra
- 맑다: Trong trẻo, sáng sủa
- 버스: Xe bus
- 뽑다: Nhổ lên, kéo ra
- 사계절: Bốn mùa
- 쉽다: Dễ
- 승용차: Xe ô tô con
- 잡다: Nắm, cầm
- 전하다: Truyền lại, lưu truyền
- 좁다: Lạnh, rét
- 중부 지방: Khu vực miền trung
- 처음: Đầu tiên
- 최고 기온: Nhiệt độ cao nhất
- 최저 기온: Nhiệt độ thấp nhất
- 하늘: Trời, bầu trời
- 해수욕장: Bãi tắm biển
- 흐리다: Lờ mờ, mờ ảo
- 구름이 끼다: Nhiều mây
- 꽃이 피다: Hoa nở
- 눈이 내리다: Tuyết rơi, có tuyết
- 눈이 오다: Tuyết rơi, có tuyết
- 번개가 치다: Có chớp
- 비가 오다: Mưa
- 천둥이 치다: Có sấm
<Trang 80> 문화

- Dự báo thời tiết cho chúng ta biết chỉ số sinh hoạt trong cuộc sống cùng với thời tiết. Chỉ số sinh hoạt giúp chúng ta rất nhiều trong cuộc sống
- 불쾌지수: Chỉ số không thoải mái ( chỉ số cho biết mức độ không thoải mái, mức độ tâm trạng xấu của cơ thể con người)
- 장난을 치지 마세요: Đừng nô đùa, trêu chọc.
- 나들이하기 좋아요: Thích hợp cho việc ra ngoài dạo chơi
- 빨래를 밖에서 말리세요: Phơi khô quần áo bên ngoài
- 아침, 저녁에 냉방이 필요 없어요: Vào buổi sáng và buổi tối, việc làm mát phòng là không cần thiết.
- 감기 지수: Chỉ số lạnh
- 옷을 따뜻하게 입으세요: Hãy mặc quần áo ấm.