Đào tạo tiếng Hàn
TOPIK
Tiếng Hàn Sơ Cấp
Tiếng Hàn Trung cấp
Sách-Tài Liệu TOPIK
Về Hàn Quốc
Sách
Khác
Lớp hội nhập XH-KIIP
[Ngữ pháp] Danh từ + 요
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 125
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여보세요. 연세 식당이죠? 모임 예약 때문에 전화드렸어요. Alo. Đây là nhà hàng Yonsei phải không? Vì đặt chỗ cho cuộc họp
[Ngữ pháp] Danh từ + 입니다
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44
Danh từ + 입니다 의자-> 의자입니다, 책-> 책입니다 1. Chủ yếu sử dụng cùng với danh từ và dùng trong câu trần thuật mang tính trang trọng, chính thức về các tình huống ở hiện tại. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'là'. •
[Ngữ pháp] Danh từ + 입니까?
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 22
Danh từ + 입니까? 의자->의자입니까?, 책->책입니까? 1. Là hình thức nghi vấn (dạng câu hỏi) của 입니다. Chủ yếu sử dụng khi hỏi 1 cách trang trọng, chính thức và sử dụng cùng với danh từ. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là
[Ngữ pháp] [명사] + 이에요/예요. Là
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 191
[Danh từ]+ 이에요/예요. 1. 이에요/예요 xuất phát từ động từ gốc là 이다. Chủ yếu sử dụng kết hợp cùng với danh từ. Dùng khi hỏi hay mô tả, diễn tả về tình huống ở hiện tại. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)랑
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 24
Danh từ + (이)랑 의자-> 의자랑, 책-> 책이랑 1. Thể hiện việc đi cùng nhau của hai đối tượng trở lên. Có nghĩa tương đương trong tiếng việt là 'và, cùng với' • 생선이랑 고기값이 많이 비싸졌어요. Giá thịt và cá đã trở nên
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라고 하다 'gọi là, được gọi là'
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 668
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại dưới đây nhé: A: 처음 뵙겠습니다. 김우빈이라고 합니다. Rất hân hạnh lần đầu được gặp mặt. Cháu được gọi là Kim Woo Bin ạ. B: 안 그래도 한번 보고 싶었는데 이렇게 만나서
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라서
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 181
Danh từ + (이)라서 친구-> 친구라서, 어른-> 어른이라서 1. Ngữ pháp này thể hiện vế trước là lý do của vế sau. Có thể dịch là 'vì là...nên'. • 외국인이라서 한국말을 잘 몰라요. Vì là người nước ngoài nên không biết nhiều
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)든지
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 220
Danh từ + (이)든지 나라-> 나라든지, 과일이든지 1. Thường sử dụng dưới hình thức '어떤, 무슨, 어느 + Danh từ + (이)든지' thể hiện việc lựa chọn một thứ hoặc không lựa chọn và tất cả đều không sao cả, đều ok hết. • 무슨
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 dùng với từ chỉ số lượng, thể hiện sự nhiều hơn so với suy nghĩ
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 46
Danh từ + (이)나 1. Khi sử dụng cùng với từ chỉ số lượng, nó thể hiện một sự nhiều hơn so với suy nghĩ. Tương đương với nghĩa "tới...., đến..., tận...." trong tiếng Việt 바나나를 열 개나 먹었어요. Tôi đã ăn tới 10 quả
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 Chỉ sự lựa chọn
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 220
Danh từ + (이)나 1. Khi sử dụng dưới dạng '(danh từ 1) + (이)나 + (danh từ 2)' nó thể hiện việc chọn lựa một trong 2 danh từ đó. Nghĩa tiếng Việt là "hoặc." 버스나 지하철로 갈까? Chúng ta sẽ đi bằng tàu điện ngầm hoặc xe bus
[Ngữ pháp] 이/가 아니에요, 이/가 아니라 Biểu hiện phủ định
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 140
Đây là những cấu trúc đơn giản và cơ bản nhất trong tiếng Hàn. Nó là dạng phủ định 'không phải là' cái gì đó. '아니에요' thường đi với dạng là 'A은/는 B이/가 아니에요' (A không phải là B/ A is not B). Trong đó, A, B là các danh từ
[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 되다
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 812
Danh từ + 이/가 되다 의사-> 의사가 되다, 선생님-> 선생님이 되다. Thể hiện việc đạt đến trạng thái hay thời điểm nào đó. • 선생님이 되고 싶어요. Tôi muốn trở thành giáo viên. • 30살이 되면 결혼할 거예요. Khi được 30
[Ngữ pháp] Danh từ + 의
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52
Danh từ + 의 나라-> 나라의, 사전-> 사전의 1. Thường dùng dưới dạng 'Danh từ 1 + 의 + danh từ 2' thể hiện Danh từ 1 đang có/đang nắm giữ danh từ 2, hoặc thể hiện việc danh từ 2 thuộc vào, nằm trong danh từ 1. Lúc này có thể giản
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㅂ시다
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 355
Động từ + (으)ㅂ시다 1. Gắn vào sau thân động từ để tạo thành câu đề nghị hoặc lời yêu cầu đối với người có quan hệ ngang bằng và thấp hơn cùng nhau làm việc nào đó. Lúc này chủ ngữ là '우리'. (우리) 내일 만납시다. Ngày
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ지 모르겠다
Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 333
Động từ + (으)ㄹ지 모르겠다 사다-> 살지 모르겠다, 찾다-> 찾을지 모르겠다. 1. Cấu trúc này thể hiện sự lo lắng về một kết quả không thể biết trước. • 영호 씨가 아파서 내일 올지 모르겠어요. Young-ho bị ốm nên không
