Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거든 (ở giữa câu)

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거든 (ở giữa câu)

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 68

가: 엄마, 이렇게 더운데 꼭 같이 가야 돼요? Mẹ ơi, nóng thế này con có nhất thiết phải đi cùng với Mẹ không? 나: 가기 싫거든 안 가도 돼. 나혼자 다녀올게. Nếu con không thích đi thì cũng được thôi. Mẹ sẽ đi một mình. 가:

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거니와 ‘...thêm vào đó’

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거니와 ‘...thêm vào đó’

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 106

1. Gắn vào sau động từ hay tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘...thêm vào đó’, có nghĩa là ‘vừa công nhận nội dung phía trước và vừa công nhận sự thật cộng thêm ở phía sau.’, thể hiện ý 은/는 물론이고 이에

[Ngữ pháp] Danh từ + 한테서

[Ngữ pháp] Danh từ + 한테서

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 72

Danh từ + 한테서 친구=>친구한테서, 부모님=>부모님한테서. 1. Thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này người hoặc cũng có thể là động vật là điểm xuất phát đó. 한테서chủ yếu được

[Ngữ pháp] Danh từ + 한테

[Ngữ pháp] Danh từ + 한테

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 54

Danh từ + 한테 1. Thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó. 아이한테 사탕을 주었어요. Tôi đã cho mấy đứa nhỏ kẹo. 외국인한테 한국말을 가르쳐요. Tôi dạy tiếng Hàn Quốc cho người nước ngoài. 동물들한테 먹이를

[Ngữ pháp] Danh từ + 하고 'và (cùng với)'

[Ngữ pháp] Danh từ + 하고 'và (cùng với)'

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 26

Danh từ + 하고 1.Là một tiểu từ dùng để nối hai danh từ chỉ vật, người hoặc chỉ đối tượng cùng tham gia hành vi nào đó. 점심에 빵하고 김밥을 먹었어요. Tôi đã ăn kimbap và bánh mì vào bữa trưa. 아버지하고 어머니가

[Ngữ pháp] Danh từ + 처럼

[Ngữ pháp] Danh từ + 처럼

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 71

Danh từ + 처럼 사과=>사과처럼, 사람=>사람처럼 1. Biểu hiện một hành động, hình ảnh, sự vật, sự việc nào đó giống hay tương tự với một thứ nào khác. Có nghĩa tiếng việt là " giống, giống như, như " 아이가 어른처럼

[Ngữ pháp] Động từ + 지요

[Ngữ pháp] Động từ + 지요

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 333

Động từ + 지요 1. Sử dụng khi người nói thuyết phục, khuyên bảo, khuyên nhủ hay đề nghị một cách lịch sự, lễ nghĩa đối với người nghe. 내일은 다 같이 식사하지요. Ngày mai tất cả hãy cùng nhau dùng bữa chứ. 바쁠 텐데 먼저

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지요? ‘ đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?'

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지요? ‘ đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?'

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 63

Động từ/Tính từ + 지요? Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야,뭐 보고 있어? 지나: 세종대왕 이야기를 읽고 있어. 지호: 세종대왕? 이 분이 한글을 만드신 분이지? 지나: 맞아. 오빠, 한글날이 언젠지

[Ngữ pháp] -지만 Nhưng

[Ngữ pháp] -지만 Nhưng

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 96

1/ '-지만' Được sử dụng khi nội dung vế sau trái ngược với nội dung vế trước hoặc có suy nghĩ, cảm nghĩ khác, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là ‘nhưng’. Công thức: Động từ gốc bỏ 다 / tính từ gốc bỏ 다 + 지만. Ví

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지 않다

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지 않다

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 73

Động từ/Tính từ+ 지 않다 1. Thể hiện sử phủ định về trạng thái hay việc nào đó. 주말에는 학교에 가지 않습니다. Tôi không đến trường vào cuối tuần 기분이 좋지 않아요. Tâm trạng không tốt. 요즘은 바쁘지

[Ngữ pháp] Động từ + 지 못하다

[Ngữ pháp] Động từ + 지 못하다

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 173

Động từ + 지 못하다 1. Thể hiện việc không thể làm việc nào đó vì lý do khác hoặc khả năng không thể làm được. 한국말을 잘하지 못해요. Tôi không thể nói tiếng Hàn tốt. 일이 많아서 집에 일찍 가지 못해요. Vì có nhiều

[Ngữ pháp] Động từ + 지 말다

[Ngữ pháp] Động từ + 지 말다

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 304

Động từ + 지 말다 1. Sử dụng khi muốn bảo người nghe không nên làm một hành vi nào đó. Sử dụng cùng với các dạng mệnh lệnh '(으)세요, (으)십시오', đề nghị '(으)ㅂ시다, (으)ㄹ까요?'. Nghĩa tiếng Việt là "đừng....". 시험이

[Ngữ pháp] Danh từ + 중에서 Trong, trong số

[Ngữ pháp] Danh từ + 중에서 Trong, trong số

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 452

Danh từ + 중에서 1. Nó được sử dụng bởi ý nghĩa của '여러 가지 안에서' - ở trong nhiều thứ, nhiều loại, nhiều cái. Có thể dịch tiếng Việt là 'trong, trong số'. 이것들 중에서 하나만 고르십시오. Trong số mấy thứ này xin hãy

[Ngữ pháp] -자고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu đề nghị)

[Ngữ pháp] -자고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu đề nghị)

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 234

Động từ + 자고 하다 VD: 보다 => 보자고 하다, 읽다 => 읽자고 하다 1. Đứng sau thân động từ, biểu thị cách nói gián tiếp dùng khi truyền đạt lại lời đề nghị của ai đó cho một người khác. 친구가 도서관에서 같이

[Ngữ pháp] Động từ + 자

[Ngữ pháp] Động từ + 자

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 305

Động từ + 자 가다=>가자, 먹다=>먹자 1. Dạng thân mật xuồng xã của biểu hiện đề nghị, rủ rê '(으)ㅂ시다' sử dụng khi khuyên nhủ, đề nghị, thuyết phục đối với người ít tuổi hơn, người bề dưới hoặc người có quan hệ