Đào tạo tiếng Hàn

TOPIK

Tiếng Hàn Sơ Cấp

Tiếng Hàn Trung cấp

Sách-Tài Liệu TOPIK

Về Hàn Quốc

Sách

Khác

Lớp hội nhập XH-KIIP

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅅ trong tiếng Hàn

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ. 짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi). 짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데

1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục


[Ngữ pháp] Động từ + 은/ㄴ 끝에

[Ngữ pháp] Động từ + 은/ㄴ 끝에

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 44

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 개천절은 뭘 기념하는 날이야? Lễ Quốc khánh Hàn Quốc là ngày kỷ niệm gì vậy? B: 한국 최초의 국가인 고조선의 건국을

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)면서도

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)면서도

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 133

-(으)면서도 1. Là hình thái kết hợp của '(으)면서' và '아/어도' thể hiện vế trước và vế sau không hòa hợp nhưng vẫn đi cùng với nhau (diễn đạt ý nghĩa là dẫn đến một sự đối ngược, một sự đối ứng với động tác hay

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)면 몰라도

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)면 몰라도

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 135

1. Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống không xảy ra hoặc trái ngược với trạng thái hiện tại, chỉ ở vào trường hợp thoả mãn điều kiện như vậy thì tình huống ở sau mới có thể xảy ra. - Có nhiều cách dịch sang tiếng

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (2) : Vừa ... vừa

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (2) : Vừa ... vừa

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 236

Động từ/ tính từ + 으며/며 보다 => 보며 먹다 => 먹으며 크다 => 크며 굵다 => 굵으며 1. [A으며 B] Khi sử dụng cùng động từ, nó diễn tả 2 hành động A và B đồng thời cùng diễn ra, thường dùng trong văn viết. 친구가 책을 읽으며

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (1) : Và, còn

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 으며/며 (1) : Và, còn

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 231

Động từ/ tính từ + 으며/며 보다 => 보며 먹다 => 먹으며 크다 => 크며 굵다 => 굵으며 1. [A으며 B] là biểu hiện được sử dụng để liên kết 2 vế A và B, thường được dùng trong văn viết. Trong đó A và B là 2 trạng thái, sự việc

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라는

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라는

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 94

1. Cấu trúc này diễn đạt nội dung suy đoán hoặc kế hoạch (ý chí) nào đó đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. Có thể dịch là 'sẽ, chắc sẽ, chắc là sẽ, rằng sẽ...' 어떤 어려움이 있더라도 반드시 성공하리라는 믿음을

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라고

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)리라고

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 102

Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung suy đoán (1) hoặc nội dung của ý chí (2). Có thể dịch là 'sẽ, chắc sẽ, rằng sẽ, rằng chắc sẽ...'. (1) 나는 선생님께서 다 해결해 주시리라고 믿었다. Tôi đã tin rằng thấy giáo chắc là sẽ

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + -(으)리라

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + -(으)리라

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 132

1. Gắn vào sau động từ hoặc tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “sẽ, định là sẽ…, chắc là sẽ…”, thể hiện ý định hoặc dự đoán, suy đoán của người nói. 올해에는 꼭 취업하리라. Tôi nhất định sẽ tìm

[Ngữ pháp] Danh từ + 으로써, Động từ + (으)ㅁ으로써

[Ngữ pháp] Danh từ + 으로써, Động từ + (으)ㅁ으로써

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 101

1. Danh từ + 으로써: Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng để làm việc nào đó. Tương đương với nghĩa "với, bằng". 그녀는 뛰어난 노래 실력으로써 세계를 놀라게 했다. Với khả năng ca hát xuất sắc

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로서

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로서

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 84

1. Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘như là, với tư cách là’, thể hiện thân phận, vị trí hay tư cách của danh từ đứng trước đó. 부모로서 자식을 돌보는 것은 당연한 일입니다. Với tư cách cha mẹ

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로부터

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로부터

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 136

1. Trợ từ thể hiện việc trở thành xuất phát điểm của hành động hay sự kiện nào đó hoặc là đối tượng được bắt đầu từ hành động, sự kiện đó. Có thể dịch là "từ" 부모님으로부터 연락이 왔어요. Tôi đã nhận được

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로는

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로는

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 218

Trợ từ thể hiện cơ sở, căn cứ của tình huống hay việc nào đó. Có thể dịch sang tiếng Việt là 'dựa vào, theo như'. 다른 친구들 말로는 민수 씨가 영호 씨를 먼저 때렸대요. Theo như lời các bạn khác thì Min-su đã đánh Young-ho

[Ngữ pháp] 으로/로 (7): Do, tại, vì ... nên

[Ngữ pháp] 으로/로 (7): Do, tại, vì ... nên

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 70

Danh từ + 으로/로 (7)친구 =>친구로 회장 => 회장으로1. Thể hiện nguyên nhân, lý do của một việc gì đó. Lúc này, mệnh đề theo sau sẽ thể hiện kết quả.어제 발생한 지진으로 수많은 사상자가 생겼다Đã có rất nhiều người thương

[Ngữ pháp] 으로/로 (6)

[Ngữ pháp] 으로/로 (6)

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 28

Danh từ + 으로/로 (6) 친구 =>친구로 회장 => 회장으로 Thể hiện thân phận hay nắm giữ 1 tư cách, vị trí nào đó. 제가 초등학교 선생님으로 일한 지 벌써 30년이 되었네요 Tôi làm việc với vị trí một giáo viên tiểu học đã 30 năm

[Ngữ pháp] N(으)로 인해(서) : Vì/ do/ bởi...mà

[Ngữ pháp] N(으)로 인해(서) : Vì/ do/ bởi...mà

Ngày đăng: 00:07 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 186

1. Cấu trúc này thể hiện căn nguyên, nguyên nhân của một trạng thái hay sự việc nào đó. Nó chủ yếu được dùng ở thể trang trọng hay thể loại văn viết (trong tin tức hay báo chí...). Được sử dụng chủ yếu ở kết quả tiêu cực. Có