GU | Georgetown University

Các lĩnh vực nghiên cứu Trình độ bằng cấp

Giới thiệu

Sự khác biệt giữa các trường đại học toàn diện/tổng ​​quát và chuyên ngành về phạm vi các lĩnh vực nghiên cứu mà họ cung cấp, các cấp độ bằng cấp có sẵn và các ưu và nhược điểm của con đường học vấn và sự nghiệp là gì? Đọc bài viết hướng dẫn của chúng tôi về các trường đại học tổng quát và chuyên ngành để tìm hiểu thêm.


Ma trận các lĩnh vực nghiên cứu và trình độ bằng cấp

Ma trận các lĩnh vực nghiên cứu/trình độ bằng cấp của Đại học Georgetown sau đây được chia thành 6 lĩnh vực nghiên cứu chính và 4 trình độ bằng cấp, từ trình độ đại học thấp nhất đến trình độ sau đại học cao nhất. Ma trận này nhằm mục đích giúp xác định nhanh chóng phạm vi học thuật và trình độ bằng cấp của Đại học Georgetown.




Chương trình và khóa học

Các khóa học và chương trình

Nhấp vào đây để khám phá danh sách các khóa học và chương trình của Đại học Georgetown hoặc nếu chưa có, hãy tìm kiếm chúng bằng Công cụ tìm kiếm của chúng tôi do Google cung cấp. Chúng tôi liên tục bổ sung các khóa học và chương trình đại học trên toàn thế giới với sự hợp tác của các đại diện trường đại học.

Bạn cũng có thể khám phá Cẩm nang AZ mới của chúng tôi về 8.100 Chương trình, Khóa học và Bằng cấp Đại học để tìm hiểu thêm về chương trình học và thời lượng thông thường, mức học phí, triển vọng nghề nghiệp, kỳ vọng về mức lương của từng khóa học/chương trình/bằng cấp.

Học phí

Giới thiệu

Học phí hàng năm là số tiền mà sinh viên phải trả cho một trường đại học cho một năm học toàn thời gian. Đọc bài viết hướng dẫn của chúng tôi về học phí và các lựa chọn hỗ trợ tài chính để tìm hiểu thêm.


Ma trận phạm vi học phí hàng năm

Bảng học phí của Đại học Georgetown được chia thành 2 loại sinh viên, sinh viên trong nước và quốc tế, và 2 cấp độ bằng cấp, bằng đại học và sau đại học, nhằm mục đích giúp sinh viên có ý tưởng sơ bộ về mức học phí hàng năm mà họ có thể phải trả tại Đại học Georgetown.

Đại học Georgetown: Ma trận phạm vi học phí

Đại học Sau đại học

Học sinh địa phương
trên 50.000 đô la Mỹ
(trên 45.570 Euro)
trên 50.000 đô la Mỹ
(trên 45.570 Euro)

Sinh viên quốc tế
trên 50.000 đô la Mỹ
(trên 45.570 Euro)
trên 50.000 đô la Mỹ
(trên 45.570 Euro)

Mẹo: tìm kiếm học phí của Đại học Georgetown bằng Công cụ tìm kiếm uniRank

Tuyển sinh

Giới thiệu

Nộp đơn xin nhập học là bước đầu tiên để đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp của sinh viên và tiếp cận nhiều cơ hội và nguồn lực mà trường đại học cung cấp. Đọc bài viết "Giới thiệu về Tuyển sinh Đại học" của chúng tôi để tìm hiểu thêm.


Thông tin tuyển sinh

uniRank công bố bên dưới một số thông tin tuyển sinh cơ bản của Đại học Georgetown.

Chính sách tuyển sinh theo giới tính của Đại học Georgetown Giới tính tuyển sinh

Trường này tuyển sinh cả nam và nữ (cả nam và nữ).


Tuyển sinh của trường Đại học Georgetown Tuyển sinh

Đại học Georgetown có chính sách tuyển sinh chọn lọc không? Có, dựa trên kỳ thi tuyển sinh và hồ sơ học tập cũng như điểm số trước đây của sinh viên.


Tỷ lệ chấp nhận Tỷ lệ trúng tuyển

Tỷ lệ trúng tuyển của Đại học Georgetown là 10-19%, khiến ngôi trường này trở thành một cơ sở giáo dục đại học cực kỳ kén chọn.


Yêu cầu tuyển sinh Yêu cầu tuyển sinh

  • Điểm trung bình GPA của trường trung học là bắt buộc
  • Xếp hạng trung học được xem xét nhưng không bắt buộc
  • Hồ sơ học trung học là bắt buộc
  • Khuyến khích hoàn thành chương trình chuẩn bị vào đại học
  • Khuyến nghị là cần thiết
  • Khuyến khích trình bày chính thức về năng lực
  • Điểm thi tuyển sinh là bắt buộc
  • TOEFL (Bài kiểm tra tiếng Anh như một ngôn ngữ nước ngoài) được khuyến khích
  • Các xét nghiệm khác (Wonderlic, WISC-III, v.v.) không bắt buộc cũng không được khuyến khích

Nguồn: IPDES


Tuyển sinh sinh viên quốc tế của Đại học Georgetown Tuyển sinh sinh viên quốc tế

Sinh viên quốc tế được phép nộp đơn xin nhập học tại trường này.

Đại học Georgetown có hơn 3000 sinh viên quốc tế.

Văn phòng tuyển sinh của Đại học Georgetown Văn phòng tuyển sinh

103 White-Gravenor Box 571002
Washington 20057-1002
(202) 6873600


Mẹo: tìm kiếm chính sách tuyển sinh của Đại học Georgetown bằng Công cụ tìm kiếm uniRank

Kích thước và Hồ sơ

Giới thiệu

Quy mô và hồ sơ của trường đại học có thể là những yếu tố quan trọng cần cân nhắc khi lựa chọn trường đại học. Sau đây là một số lý do tiềm ẩn tại sao quy mô và hồ sơ của trường đại học có thể ảnh hưởng đến sinh viên khi lựa chọn trường đại học.


Kích thước và Hồ sơ

uniRank công bố bên dưới một số chỉ số về quy mô và hồ sơ chính của Đại học Georgetown.

Tổng số sinh viên ghi danh của Đại học Georgetown Tuyển sinh sinh viên

Đại học Georgetown có quy mô tuyển sinh từ 15.000 đến 19.999 sinh viên, khiến đây trở thành một trường đại học có quy mô lớn.


Tổng số giảng viên/nhân viên học thuật của Đại học Georgetown Đội ngũ giảng viên

Cơ sở giáo dục này có khoảng 2.000-2.499 nhân viên học thuật (Khoa).


Loại kiểm soát của Đại học Georgetown Loại điều khiển

Đại học Georgetown là một cơ sở giáo dục đại học tư thục.


Loại thực thể của Đại học Georgetown Loại thực thể

Đại học Georgetown là một tổ chức giáo dục đại học phi lợi nhuận.


Khuôn viên trường Đại học Georgetown Thiết lập khuôn viên trường

Cơ sở chính của trường này tọa lạc tại khu vực đô thị.


Lịch học của Đại học Georgetown Lịch học

Cơ sở giáo dục này áp dụng lịch học theo học kỳ.


Đại học Georgetown là trường Công giáo-Thiên chúa giáo Tôn giáo

Georgetown University has a Christian-Catholic affiliation (Jesuit - www.jesuit.org).


Carnegie Classification

Introduction

The Carnegie Classification of Institutions of Higher Education is a framework for categorizing colleges and universities in the United States...


The classification was first created by the Carnegie Foundation for the Advancement of Teaching in 1970, and it has been updated periodically since then. The Carnegie Classification is based on a set of criteria, such as the level and types of degrees offered, research activity and enrollment size. Institutions are classified into one of several categories based on these criteria, ranging from "doctoral universities" with very high research activity to "special focus institutions" that primarily award degrees in a specific field, such as the arts or health professions. The classification allows for quick comparisons between institutions within and across categories.

Carnegie Classification

uniRank provides below the official Georgetown University's Carnegie classification.

Basic Classification Doctoral Universities: Very High Research Activity
Size & Setting Four-year, large, highly residential institution
Enrollment Profile Majority graduate
Undergraduate Profile Four-year, full-time, more selective, lower transfer-in institution
Undergraduate Instructional Program Arts & sciences plus professions, high graduate coexistence
Graduate Instructional Program Research Doctoral: Comprehensive programs, with medical/veterinary school

Facilities and Services

Introduction

What are the most common University facilities and services? Read our two guide articles about University Facilities and University Services to learn more.


University Facilities

uniRank provides below an overview of Georgetown University's main facilities:


Thư viện của Đại học Georgetown University Library

This institution has a physical Library. Ghé thăm Thư viện của Đại học Georgetown

Georgetown University's library has 6 branches. The library collection is comprised of both physical (i.e. books, medium, etc.) and digital/electronic items. In 2021 the library reported 1,839,683 physical volumes, 171,794 physical media, 148,082 digital/electronic media and 1,270 licensed digital/electronic databases. The library is managed by a total number of 174 full-time employees, including 75 librarians. Georgetown University's library has a total library expenditure greater than $100,000 per year. Source: IPDES.

Nhà ở của Đại học Georgetown University Housing

This institution provides housing services such as on-campus residences or dormitories.

In particular, the Georgetown University provides on-campus housing and the total dormitory capacity, whether on or off campus, was about 5,571 students in the 2021 academic year. Source: IPDES.

Cơ sở thể thao/Hoạt động của Đại học Georgetown Sport Facilities/Activities

This institution features sporting facilities and organizes sports activities for its students.



University Services

uniRank provides below an overview of Georgetown University's main services:


Viện trợ tài chính của Đại học Georgetown Financial Aid

This institution offers one or more of the following financial aid for eligible students: scholarships, grants, loans, tuition waivers, emergency financial aid etc.

Chương trình Du học của Đại học Georgetown Study Abroad

This institution offers study abroad and exchange program opportunities for its students.

Chương trình học từ xa của Đại học Georgetown Distance Learning

This institution provides a distance learning mode for certain programs or courses.

In particular, this institution offers some courses via distance education at the undergraduate level and at the graduate level. Source: IPDES.

Tư vấn học thuật của Đại học Georgetown Academic Counseling

This institution offers students academic guidance and support to assist them in their academic pursuits.

Dịch vụ nghề nghiệp của Đại học Georgetown Career Services

Tổ chức này cung cấp dịch vụ tư vấn nghề nghiệp, đánh giá nghề nghiệp, tuyển dụng và thực tập, sự kiện nghề nghiệp, mạng lưới cựu sinh viên hoặc các dịch vụ liên quan đến nghề nghiệp khác để hỗ trợ sinh viên chuyển đổi thành công từ cuộc sống học thuật sang cuộc sống làm việc.


Sự công nhận và công nhận

Giới thiệu

Có nhiều loại công nhận pháp lý và đánh giá chất lượng các cơ sở giáo dục đại học trên toàn thế giới, tùy thuộc vào quốc gia và hệ thống pháp lý cũng như giáo dục đại học của quốc gia đó... hãy đọc bài viết của chúng tôi về công nhận và kiểm định trường đại học để tìm hiểu thêm.


Sự công nhận hoặc chứng nhận của tổ chức

Đại học Georgetown được công nhận hợp pháp và/hoặc được công nhận về mặt tổ chức bởi: Ủy ban Giáo dục Đại học Trung tiểu bang

Năm công nhận hoặc công nhận đầu tiên

1921


Chứng nhận chuyên ngành hoặc theo chương trình

uniRank công bố danh sách sau đây về các chứng nhận chương trình quan trọng nhất của Đại học Georgetown; bạn có thể thoải mái nộp bất kỳ chứng nhận chuyên ngành nào còn thiếu.

  • Ủy ban công nhận đào tạo nghề hộ sinh
  • Hiệp hội Luật sư Hoa Kỳ, Hội đồng của Bộ phận Giáo dục Pháp lý và Tuyển sinh vào Đoàn Luật sư
  • Hiệp hội Giáo dục Mục vụ Lâm sàng, Ủy ban Công nhận
  • Hiệp hội thúc đẩy các trường kinh doanh đại học
  • Ủy ban công nhận giáo dục quản lý chăm sóc sức khỏe
  • Ủy ban về Giáo dục Điều dưỡng Đại học
  • Ủy ban công nhận chương trình tiếng Anh
  • Hội đồng công nhận các chương trình giáo dục gây mê y tá
  • Ủy ban liên lạc về giáo dục y tế


Mẹo: tìm kiếm các chứng nhận của Đại học Georgetown bằng Công cụ tìm kiếm uniRank

Thành viên và liên kết

Giới thiệu

Việc trở thành thành viên và liên kết với các tổ chức bên ngoài của trường đại học có thể quan trọng vì nhiều lý do... hãy đọc bài viết của chúng tôi về việc trở thành thành viên và liên kết với trường đại học để tìm hiểu thêm.


Liên kết và Thành viên

uniRank công bố danh sách sau đây về các tổ chức liên kết và tư cách thành viên quan trọng nhất của Đại học Georgetown; bạn có thể thoải mái gửi bất kỳ tổ chức liên quan đến giáo dục đại học nào còn thiếu mà trường đại học này liên kết.

  • Liên đoàn các trường đại học Công giáo quốc tế (IFCU)
  • Hiệp hội các trường Cao đẳng và Đại học Dòng Tên (AJCU)
  • Các trường đại học liên kết Oak Ridge (ORAU)
  • Hiệp hội các trường Cao đẳng và Đại học Công giáo (ACCU)
  • Hiệp hội thể thao quốc gia (NAA)
  • Hiệp hội thể thao đại học quốc gia (NCAA)

Cấu trúc học thuật

Giới thiệu

Academic divisions can provide valuable insights into the range of fields of study and disciplines a University focuses on and the institution's level of specialization. Comprehensive or Generalist Universities typically offer a wide range of academic programs and have many academic divisions and subdivisions across different disciplines, while Specialized Universities tend to focus on a narrower range of programs within a specific field or industry and have fewer academic divisions and a simplified organizational structure. Read our guide article "Understanding Academic Divisions in Universities - Colleges, Faculties, Schools" to learn more about academic divisions and typical university organizational structures.


Academic Structure

uniRank shows a structural diagram of the first-level academic divisions of the Georgetown University 's organizational structure; feel free to submit any relevant missing division.


|




Social Media

Introduction

Social media can be a powerful tool for Universities to communicate with current students, alumni, faculty, staff and the wider community. But how can social media be important for prospective students? Read our article about the importance of Social Media for universities and prospective students to learn more.


Social Media

uniRank publishes brief reviews, rankings and metrics of some Georgetown University's social media channels as a starting point for comparison and an additional selection tool for potential applicants.


Facebook Facebook

Georgetown University's Facebook page Trang Facebook chính thức của Đại học Georgetown

Twitter X (Twitter)

Georgetown University's X (formerly Twitter) page Trang Twitter chính thức của Đại học Georgetown

YouTube YouTube

Georgetown University's YouTube channel Kênh YouTube chính thức của Đại học Georgetown

Instagram Instagram

Georgetown University's Instagram page Kênh Instagram chính thức của Đại học Georgetown

Linkedin LinkedIn

Georgetown University's main LinkedIn profile

TikTok TikTok

n.a.


Bình luận


Trường cùng thành phố

bản đồ

Xếp hạng thế giới 55
Năm thành lập 1789
Phương châm Utraque Unum, Both into One
Màu sắc Blue and gray
Vị trí 37th and O Street NW Washington 20057-0001 District of Columbia United States
Điện thoại +1 (202) 687 0100
Fax +1 (202) 687 6660
Website https://www.georgetown.edu