Hồ sơ xin visa kết hôn

Ngày đăng: 00:00 18-10-2021

 

Lưu ý khi nộp hồ sơ xin visa

- Thời gian xử lý hồ sơ : 31 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6).

 

- Bắt đầu từ ngày 1/10 trung tâm sẽ có 2 cửa thu hồ sơ xin visa kết hôn, vì vậy quý khách vui lòng đến quầy information để lấy số thứ tự vào nộp hồ sơ.

 

- Người đăng ký xin visa kết hôn cần đến nộp hồ sơ trực tiếp.

 

Danh mục hồ sơ xin visa kết hôn cho từng trường hợp

GIẤY TỜ CẦN THIẾT KHI XIN VISA KẾT HÔN F-6-1

 

 

Phía Hàn Quốc

 

 

Phía Việt Nam

 

 

1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết)

 

 

2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)

 

 

3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết)

 

 

4. Hộ tịch Hàn Quốc

 

 

5. Thư mời (đóng dấu cá nhân)

 

 

6. Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập cá nhân

 

 

7. Giấy tờ chứng minh nghề nghiệp

 

 

8. Xác nhận thông tin về tín dụng

 

 

9. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất

 

 

10. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân)

 

 

11. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ

 

 

12. Giấy khám sức khỏe (thần kinh+HIV+bệnh giang mai)

 

 

13. Giấy chứng nhận chương trình kết hôn quốc tế

 

 

14. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

 

 

 

1. Hộ chiếu gốc (còn hạn 6 tháng trở lên)

 

 

2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5x4,5 chụp trong vòng 6 tháng gần nhất.)

3. Ảnh cưới (chụp tại lễ cưới và ảnh hẹn hò)

 

 

4. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất)

 

 

5. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất)

 

 

6. Bản khai kết hôn

 

 

7. Bản tường trình dẫn đến việc kết hôn (dịch thuật tiếng A/H công chứng trong vòng 3 tháng gần nhất)

 

 

8. Lý lịch tư pháp s 2 do Sở tư pháp cấp tỉnh/thành phố cấp (Bản gốc+dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất)

9. Giấy khám sức khỏe(thần kinh+HIV+bệnh giang mai)

 

 

10. Giấy khám sức khỏe lao phổi(Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)

 

 

11. Các bằng cấp, chứng chỉ giao tiếp

 

 

12. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu) (bản sao)

 

 

13. Nội dung tin nhắn trò chuyện

 

 

 

 

 

Giấy tờ của người giới thiệu

 

 

Trung tâm môi giới

 

 

Bạn bè người thân giới thiệu

 

 

1. G i ấ y g i ớ i t h i ệ u c ủ a t r u n g t â m m ô i g i ớ i (đ ó n g d ấ u c á n h â n )

 

 

2. Photo giấy phép hoạt động của trung tâm môi giới

 

 

3. G i ấ y x á c n h ậ n v ề đ ă n g ký k i n h d o a n h c ủ a c ô n g t y m ô i g i ớ i

 

 

4. Gi ấ y c h ứ n g n h ậ n d ấ u c á n h ậ n c ủ a đ ạ i d i ệ n tr u n g t â m m ô i g i ớ i

 

 

1. Giấy giới thiệu của người giới thiệu

 

 

2. Giấy xác nhận mẫu dấu cá nhân

 

 

3. G i ấ y c h ứ n g m i n h n h â n d â n H à n , t h ẻ c ư t r ú n g ư ờ i n ư ớ c n g o à i

 

 

4. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân

 

 

 

HỒ SƠ XIN VISA KẾT HÔN F-6-1(CÓ BẦU)

 

 

Phía Hàn Quốc

 

 

Phía Việt Nam

 

 

1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết)

 

 

2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)

 

 

3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết)

 

 

4. Hộ tịch Hàn Quốc

 

 

5. Thư mời (đóng dấu cá nhân)

 

 

6. Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập cá nhân

 

 

7. Giấy tờ chứng minh nghề nghiệp

 

 

8. Xác nhận thông tin về tín dụng

 

 

9. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất

 

 

10. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân)

 

 

11. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ

 

 

12. Chứng minh thư và hộ chiếu

 

 

(có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

 

 

1. Hộ chiếu gốc (còn hạn 6 tháng trở lên)

 

 

2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5x4,5 chụp trong vòng 6 tháng gần nhất.)

3. Ảnh cưới (chụp tại lễ cưới và ảnh hẹn hò)

 

 

4. Giấy khám thai

 

 

5. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất)

 

 

6. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất)

 

 

7. Bản khai kết hôn

 

 

8. Bản tường trình dẫn đến việc kết hôn

 

 

(dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất)

 

 

9. Các bằng cấp, chứng chỉ giao tiếp

10. Chứng minh thư và hộ chiếu

 

 

(có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

 

 

11. Nội dung tin nhắn trò chuyện

 

 

Giấy tờ của người giới thiệu

 

 

Trung tâm môi giới

 

 

Bạn bè người thân giới thiệu

 

 

1. G i ấ y g i ớ i t h i ệ u c ủ a t r u n g t â m m ô i g i ớ i (đ ó n g d ấ u c á n h â n )

 

 

2. Photo giấy phép hoạt động của trung tâm môi giới

 

 

3. G i ấ y x á c n h ậ n v ề đ ă n g ký k i n h d o a n h c ủ a c ô n g t y m ô i g i ớ i

 

 

4. Gi ấ y c h ứ n g n h ậ n d ấ u c á n h ậ n c ủ a đ ạ i d i ệ n tr u n g t â m m ô i g i ớ i

1. Giấy giới thiệu của người giới thiệu

 

 

2. Giấy xác nhận mẫu dấu cá nhân

 

 

3. G i ấ y c h ứ n g m i n h n h â n d â n H à n , t h ẻ c ư t r ú n g ư ờ i n ư ớ c n g o à i

 

 

4. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân

 

HỒ SƠ XIN VISA KẾT HÔN F-6-1(CÓ CON)

 

 

Phía Hàn Quốc

 

 

Phía Việt Nam

 

 

1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết)

 

 

2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)

 

 

3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết)

 

 

4. Hộ tịch Hàn Quốc

 

 

5. Giấy chứng nhận cơ bản của con (chi tiết

 

 

6. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình của con (chi tiết) (có tên bố/mẹ)

 

 

Trong trường hợp con có quốc tịch Hàn Quốc

 

 

7. Thư mời (đóng dấu cá nhân)

 

 

8. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất

 

 

9. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân)

 

 

10. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ

 

 

11. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

1. Hộ chiếu gốc(còn hạn 6 tháng trở lên)

 

 

2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5x4,5 chụp trong vòng 6 tháng gần nhất.)

3. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất)

 

 

4. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất)

 

 

5. Bản khai kết hôn

 

 

6. Giấy khám sức khỏe lao phổi (Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)

 

 

7. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

 

 

 

 

ĐĂNG KÝ LẠI VISA KẾT HÔN

 

 

* Áp dụng cho đối tượng thẻ cư trú bị quá hạn và đối tượng có visa kết hôn bị hết hạn

Phía Hàn Quốc

 

 

Phía Việt Nam

 

 

1. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết)

 

 

2. Bản tường trình lý do đăng ký lại visa kết hôn

 

 

3. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất

 

 

4. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ

 

 

5. Chứng minh thư và hộ chiếu

 

 

(có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao)

 

 

1. Hộ chiếu gốc (còn hạn 6 tháng trở lên)

 

 

2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5x4,5 chụp trong vòng 6 tháng gần nhất.))

3. Giấy khám sức khỏe lao phổi (Bệnh viện do ĐSQ chỉ định)

 

 

4. Visa hoặc chứng minh thư người nước ngoài đã được cấp trước đây

 

 

5. Chứng minh thư và hộ chiếu (bản sao)

 

F-6-2 ĐỐI TƯỢNG VỢ/CHỒNG VIỆT NAM ĐÃ LY HÔN VỚI VỢ/CHỒNG HÀN, CÓ CON CHUNG CỦA HAI VỢ CHỒNG

 

 

VÀ NGƯỜI VỢ ĐANG ĐƯỢC QUYỀN NUÔI CON

 

1. Hộ chiếu gốc (còn hạn 6 tháng trở lên)

 

 

2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5x4,5 chụp trong vòng 6 tháng gần nhất.)

3.Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình (con ruột)

 

 

- Những giấy tờ có thể xác nhận quan hệ gia đình như: Giấy chứng nhận cơ bản của con, Giấy khai sinh, Giấy xét nghiệm ADN (Cách kiểm tra các đơn vị được chứng nhận bởi Kolas Hàn Quốc: Truy cập www.knab.go.kr - Click vào 'tìm kiếm cơ quan được công nhận' ở menu QUICK SERVICE LINK ở bên phải màn hình)

- Trường hợp con ruột của hai vợ chồng nhưng hai người chưa từng đăng ký kết hôn thì cần có giấy tờ chứng minh được là con ruột của hai người (giấy xét nghiệm ADN, khai sinh Việt Nam, các giấy tờ khác nếu có)

 

 

4.Giấy tờ có thể xác minh được đang có quyền nuôi dưỡng con.

 

 

- Giấy tờ như: Phán quyết của tòa án có bao gồm nội dung có quyền nuôi dưỡng con, hay giấy xác nhận chứng minh đang nuôi con của họ hàng (bao gồm cả bố hoặc mẹ) trong vòng 5 đời của người con Hàn Quốc.

 

 

*Trường hợp đặc biệt: Cơ quan lãnh sự có thể chấp nhận giản lược hoặc yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ khác.

6. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu) (bản sao)

7. Giấy khám lao phổi (ngoại trừ các đối tượng đã nộp)

 

 

- Được cấp bởi các bệnh viên được Đại sứ quán chỉ định

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG HỢP CON SINH TẠI VIỆT NAM (C-3-1)

* Trường hợp bố/mẹ có 2 quốc tịch: Xuất cảnh cầm theo cả hộ chiếu Việt Nam và Hàn Quốc

 

 

1. Hộ chiếu gốc (còn hạn 6 tháng trở lên)

 

 

2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5x4,5 chụp trong vòng 6 tháng gần nhất.)

3. Giấy khai sinh bản photo và bản dịch thuật, công chứng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn trong vòng 3 tháng gần nhất

4. Thư mời

 

 

5. Giấy bảo lãnh

 

* Tài liệu đính kèm:

1. Đơn đồng ý cách ly (bản Hàn-Việt)

2. Mẫu giấy bảo lãnh

3. Mẫu thư mời

4. Mẫu bản khai kết hôn

5. Danh sách bệnh viện chỉ định khám lao phổi (Hàn-Việt)


Bình luận


Tin cùng danh mục