1. VISA THĂM THÂN (C-3-1) (Vợ/chồng người Hàn Quốc đang sinh sống tại Việt Nam) | |
Thời gian xử lý hồ sơ : 28 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6) | |
Người mời (phía Hàn Quốc) |
Người được mời (phía Việt Nam) |
1. Giấy mời bản gốc ( ghi rõ lý do mời) đóng dấu cá nhân hoặc ký tên 2. Giấy bảo lãnh đóng dấu cá nhân hoặc ký tên 3. Giấy xác nhận con dấu hoặc Bản sao hộ chiếu người mời có chữ ký người mời 4. Giấy xác nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết) (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) 5. Giấy xác nhận quan hệ gia đình (chi tiết) (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) 6. Bản sao hộ chiếu và chứng minh thư của người mời * Trong bản sao hộ chiếu phải bao gồm chữ ký của người mời 7. Hồ sơ chứng minh việc cơ trú dài hạn ở Việt Nam: - Giấy phép lao động bản sao kèm Thẻ tạm trú bản sao hoặc mặt visa Việt Nam bản sao hoặc - Thẻ tạm trú bản sao kèm Giấy đăng ký kinh doanh công ty đứng tên vợ/chồng người Việt Nam và Hợp đồng lao động/ Giấy chứng minh nghề nghiệp bản dịch công chứng tư pháp tiếng Anh/ Hàn hoặc -Bản sao thẻ cư trú của chồng/vợ người Hàn Quốc và Giấy xác nhận nghề nghiệp tại công ty Việt Nam kèm Giấy đăng ký kinh doanh của công ty đang làm việc dịch tiếng Anh hoặc tiếng Hàn công chứng * Trường hợp không có nghề nghiệp cần bổ sung thêm các giấy tờ sau: - Bản tường trình (ký tên hoặc đóng dấu cá nhân) và Sao kê tài khoản ngân hàng hoặc Sổ tiết kiệm bản sao 2 mặt kèm Giấy xác nhận số dư |
1. Đơn xin cấp visa (dán 1 ảnh nền trắng 3.5x4.5cm) 2. Giấy đăng ký kết hôn tại Việt Nam bản dịch công chứng tư pháp tiếng Anh/ Hàn 3. CMND bản sao 4. Hộ chiếu bản gốc kèm bản sao * Trường hợp bố mẹ nộp hồ sơ xin visa, cần bổ sung thêm các giấy tờ sau: 1. Sổ hộ khẩu bản dịch công chứng tư pháp tiếng Anh/ Hàn 2. Giấy khai sinh của vợ/chồng người Việt Nam bản dịch công chứng tư pháp tiếng Anh/ Hàn *Trường hợp mời con riêng là trẻ vị thành niên phải có đơn đồng ý có chữ ký của người bảo hộ (ông/bà hoặc bố/mẹ là người vợ/chồng đã ly hôn trước đây) có xác nhận của chính quyền địa phương, dịch thuật, công chứng tiếng Anh/Hàn |
2. VISA THĂM THÂN (C-3-1) (Con rể/con dâu mời, visa ngắn hạn thời gian lưu trú dưới 90 ngày) | |
Thời gian xử lý hồ sơ : 28 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6) | |
Người mời (phía Hàn Quốc) |
Người được mời (phía Việt Nam) |
1. Giấy mời bản gốc ( ghi rõ lý do mời) đóng dấu cá nhân hoặc ký tên 2. Giấy bảo lãnh đóng dấu cá nhân hoặc ký tên 3.Giấy xác nhận con dấu hoặc Giấy xác nhận mẫu chữ ký 4. Hộ tịch Hàn Quốc (bản trích lục) 5. Giấy xác nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết) (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) 6. Giấy xác nhận quan hệ gia đình (chi tiết) (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) 7. Bản sao 2 mặt thẻ cư trú người nước ngoài và mặt visa nhập cảnh Hàn Quốc của con đẻ * Trường hợp đã đổi sang quốc tịch Hàn Quốc, cần nộp bản sao 2 mặt CMND Hàn Quốc hoặc hộ chiếu Hàn Quốc kèm Giấy xác nhận cơ bản (chi tiết) bản gốc cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) 8. Bản sao 2 mặt CMND của người mời và hộ chiếu 9. Hồ sơ chứng minh nghề nghiệp của con dâu/rể: - Giấy xác nhận nghề nghiệp kèm Giấy đăng ký kinh doanh của công ty (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) hoặc Xác nhận đóng thuế thu nhập cá nhân (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) - Chứng nhận đất nông nghiệp * Trường hợp không có hồ sơ chứng minh nghề nghiệp hoặc không có nghề nghiệp: + Bản tường trình (ký tên hoặc đóng dấu cá nhân) kèm Sao kê tài khoản ngân hàng, Giấy tờ nhà đất. 10. Tùy theo mục đích mời cần bổ sung các hồ sơ sau: - Chăm con, chăm cháu sau sinh: Giấy khám thai hoặc Giấy khai sinh cùa em bé - Tham dự hôn lễ: Xác nhận đặt bàn tiệc cưới kèm Thiệp mời * Trường hợp mời anh chị em, cần nộp Bản cam kết (viết tay, ký tên hoặc đóng dấu cá nhân) với 2 nội dung sau: - Trong thời gian anh chị em sinh sống tại Hàn Quốc, người mời sẽ không mời những người khác trong gia đình. - Nếu anh chị em được mời sinh sống hoặc làm việc bất hợp pháp tại Hàn Quốc, người mời sẽ bị hạn chế mời những người khác trong gia đình.
|
1. Đơn xin cấp visa (dán 1 ảnh nền trắng 3.5x4.5cm) 2. CMND bản sao 3. Hộ chiếu bản gốc kèm bản sao 4. Sổ hộ khẩu bản dịch công chứng tư pháp tiếng Anh/ Hàn 5. Giấy khai sinh của con bản dịch công chứng tư pháp tiếng Anh/ Hàn 6. Trường hợp anh chị em nộp hồ sơ xin visa, cần bổ sung các giấy tờ sau: - Giấy khám sức khỏe của bố mẹ - Giấy tờ chứng minh tài chính và nghề nghiệp
|
3. Visa F-1-5 cho bố (mẹ) của người kết hôn di trú (Con dâu/con rể mời, visa dài hạn thời gian cư trú trên 91 ngày: hỗ trợ chăm con) | ||
Thời gian xử lý hồ sơ : 20 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6) | ||
Phân loại |
Người mời (phía Hàn Quốc) |
Người được mời (phía Việt Nam) |
Hồ sơ cơ bản |
1. CMND bản sao 2. Giấy mời bản gốc (ghi rõ lý do mời) đóng dấu cá nhân hoặc ký tên 3. Giấy bảo lãnh bản gốc đóng dấu cá nhân hoặc ký tên (Thời gian bảo lãnh: 3 năm tính từ thời điểm nhập cảnh) 4. Bản cam kết không lưu trú và làm việc bất hợp pháp. ※ Mẫu tài liệu số 2, 3, 4 tham khảo tài liệu đính kèm. |
1. Đơn xin cấp visa (dán 1 ảnh nền trắng 3.5x4.5cm) 2. Hộ chiếu bản gốc kèm bản sao 3. CMND bản sao |
Giấy tờ chứng minh quan hệ |
5. Giấy chứng nhận cơ bản của người mời (chi tiết) (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) 6. Giấy chứng minh quan hệ gia đình (trong trường hợp đang mang thai cần có giấy khám thai) Trường hợp đã tái hôn cần có giấy chứng minh quan hệ gia đình đứng tên con, Trường hợp bố mẹ đơn thân cần nộp thêm giấy tờ điều chỉnh/ sửa đổi pháp lý để có thể xác định có quyền nuôi con hay không 7. Giấy xác nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết) (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) 8. Hộ tịch Hàn Quốc < Trường hợp nơi ở thực tế và địa chỉ trên đăng ký cư trú khác nhau hoặc gia đình sống chung thực tế và gia đình sống chung trên hộ khẩu khác nhau> Bổ sung bản giải trình lý do và các tài liệu chứng minh (ví dụ: hợp đồng thuê nhà, giấy chứng nhận của tất cả các chi tiết đăng ký bất động sản)> 9. Thẻ cư trú nước ngoài của người di trú kết hôn bản sao 2 mặt
|
4. Giấy khai sinh của người kết hôn di trú: mang theo bản gốc để đối chiếu và cần nộp bản sao dịch thuật công chứng tiếng Anh hoặc Hàn 5. Hộ khẩu gia đình ( giấy tờ do nhà nước cấp có thể xác nhận quan hệ gia đình có cả con là người kết hôn di trú): mang theo bản gốc để đối chiếu và cần nộp bản sao dịch thuật công chứng tiếng Anh hoặc Hàn 6. Trường hợp người xin visa là anh chị em ruột hoặc con riêng của người kết hôn định cư : ▹Trường hợp lý do mời là sang chăm con và con đang trong độ tuổi đi học - Giấy khai sinh - Hộ khẩu(của cha mẹ của người được mời, thể hiện tất cả thông tin về mối quan hệ của tất cả con cái) - Đối với trường hợp chưa kết hôn, nộp giấy tờ chứng minh đang độc thân - Phán quyết ly hôn (trong trường hợp ly hôn, có bao gồm mục liên quan đến quyền nuôi con) ※ Tất cả các giấy tờ trên nộp bản dịch tiếng Anh hoặc Hàn công chứng kèm bản gốc ▹Trường hợp bệnh nặng hoặc bị tàn tật nặng - Giấy khai sinh - Hộ khẩu(của cha mẹ của người được mời, thể hiện tất cả thông tin về mối quan hệ của tất cả con cái) ※ Tất cả các giấy tờ trên nộp bản dịch tiếng Anh hoặc Hàn công chứng kèm bản gốc
|
Hồ sơ bổ sung |
▹Trường hợp lý do mời là sang chăm con và con đang trong độ tuổi đi học 10. Giấy xác nhận đang đi học (cấp 1 và 2)- để xác nhận con đang thực hiện nghĩa vụ học tập Nhà có hơn 2 con có thể chỉ cần nộp giấy tờ của con út |
▹Trường hợp mời anh chị em, con riêng - giấy khám sức khỏe: 7. Hồ sơ chứng minh bố mẹ có bệnh nặng hoặc là người tàn tật (chỉ công nhận giấy tờ của các bênh viện lớn, bệnh viện đa khoa...): cần dịch tiếng Anh hoặc tiếng Hàn. - Trường hợp không có giấy khám của viện thì cần có đơn trình bày lý do và giấy tờ chứng minh. - Bố mẹ đã qua đời thì nộp Giấy chứng tử dịch công chứng. (bố mẹ trên 60 tuổi thì không cần nộp đơn trình bày lý do) 8. Giấy khám lao phổi (bệnh viện do Đại sứ quán chỉ định ) https://visaforkorea-vt.com/customercenter/notice/view/398?lang=vn 9. Đơn đồng ý cách ly |
- Trường hợp bệnh nặng - Giấy tờ chứng minh bệnh nặng khó chữa trị(hoặc bệnh nan y), hoặc hóa đơn viện phí chữa trị của bệnh viện có thể hiện nội dung bệnh nặng Trường hợp bị tàn tật nặng - Giấy chứng nhận tàn tật(chỉ chấp nhận 'Giấy chứng nhận tàn tật nặng' hoặc giấy chứng nhận tàn tật có ghi rõ nội dung 'mức độ tàn tật nặng')
|
4. VISA THĂM THÂN (C-3-1) (Người nhà học tập hoặc làm việc ở Hàn Quốc) Trừ visa E-9, E-10, D-4, D-10 | |
Thời gian xử lý hồ sơ : 28 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6) | |
Người mời (phía Hàn Quốc) |
Người được mời (phía Việt Nam) |
1. Giấy mời bản gốc ( ghi rõ lý do mời) có chữ ký người mời 2. Giấy bảo lãnh có chữ ký người mời 3. Bản sao hộ chiếu (có chữ ký trùng khớp với chữ ký trên thư mời/ thư bảo lãnh) 4. Bản sao 2 mặt thẻ cư trú người nước ngoài 5. Hồ sơ chứng minh việc học tập/ làm việc ở Hàn Quốc: - Trường hợp là học sinh/ sinh viên: Bản sao Giấy xác nhận đang học tại trường, Bảng điểm - Trường hợp đang đi làm: Bản sao Giấy xác nhận nghề nghiệp, Hợp đồng lao động kèm Giấy đăng ký kinh doanh công ty đang làm, Giấy xác nhận chỗ ở/ thuê nhà |
1.Đơn xin cấp visa (dán 1 ảnh nền trắng 3.5x4.5cm) 2.Hồ sơ chứng minh quan hệ gia đình: Sổ hộ khẩu, Giấy đăng ký kết hôn, Giấy khai sinh bản dịch tiếng Anh/ Hàn công chứng tư pháp 3.Trường hợp người xin visa đang đi làm, cần bổ sung hồ sơ chứng minh nghề nghiệp: - Hợp đồng lao động/ Giấy bổ nhiệm chức vụ bản dịch tiếng Anh/ Hàn - Sao kê 3 tháng lương gần nhất/ Giấy xác nhận lương có đóng dấu công ty dịch tiếng Anh/ Hàn 4.CMND bản sao
Hộ chiếu bản gốc kèm bản sao |
5. VISA BẢO LÃNH SANG SỐNG CÙNG (F-2-3) (F5 bảo lãnh) | |
Thời gian xử lý hồ sơ : 28 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6) | |
Người mời (phía Hàn Quốc) |
Người được mời (phía Việt Nam) |
1. Thư mời gốc ( ghi rõ lý do mời) + Bản khai kết hôn theo mẫu của Đại Sứ Quán ký tên đồng nhất với chữ ký trên hộ chiếu 2. Giấy bảo lãnh theo mẫu của Đại Sứ Quán ký tên đồng nhất với chữ ký trên hộ chiếu 3. Photo mặt hộ chiếu có chữ ký của người mời 4. Bản sao 2 mặt thẻ cư trú nước ngoài của người mời
5. Các giấy tờ chứng minh cho việc học tập hoặc làm việc tại Hàn Quốc Sinh viên đang học tập tại Hàn Quốc; Giấy xác nhận đang học tại trường, Bảng điểm Người đang làm việc tại Hàn Quốc; Giấy xác nhận nghề nghiệp do công ty cấp, Bản sao hợp đồng lao động, Giấy đăng ký kinh doanh công ty đang làm. 6. Giấy tờ chứng minh nơi ở 7. Giấy xác nhận tín dụng (3 tháng gần nhất)
|
1. Đơn xin cấp visa (dán 1 ảnh nền trắng 3,5x4,5) 2. Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình Giấy khai sinh hoặc đăng ký kết hôn kèm theo sổ hộ khẩu gia đình dịch tiếng Anh công chứng tư pháp nhà nước 3. Chứng minh thư photo 2 mặt của người xin visa không cần công chứng 4. Hộ chiếu gốc kèm 1 bản photo(không cần công chứng) 5. Giấy khám lao phổi. * Giấy khám lao phổi cấp phát bởi các bệnh viện được Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam chỉ định. 6. Giấy lý lịch tư pháp tư pháp số 2 dịch sang tiếng Anh/ tiếng Hàn công chứng |
6. VISA BẢO LÃNH SANG SỐNG CÙNG (F-3) (F-2 không thể bảo lãnh) | |
Thời gian xử lý hồ sơ : 28 ngày (bao gồm ngày thu hồ sơ và ngày làm viêc từ thứ 2~ thứ 6) | |
Người mời (phía Hàn Quốc) |
Người được mời (phía Việt Nam) |
1. Thư mời gốc ( ghi rõ lý do mời)(người mời tự lập rồi kí tên đồng nhất với chữ ký trên hộ chiếu) 2. Giấy bảo lãnh (người mời tự lập rồi ký tên đồng nhất với chữ ký trên hộ chiếu) 3. Photo mặt hộ chiếu có chữ ký của người mời 4. Bản sao 2 mặt thẻ cư trú nước ngoài của người mời (thời hạn thẻ cư trú phải còn trên 3 tháng; nếu người mời là sinh viên sắp tốt nghiệp, thẻ cư trú cần có giá trị thời gian dài hơn thời gian mời người thân) 5. Các giấy tờ chứng minh cho việc học tập hoặc làm việc tại Hàn Quốc Sinh viên đang học tập tại Hàn Quốc; Giấy xác nhận đang học tại trường, Bảng điểm Người đang làm việc tại Hàn Quốc; Giấy xác nhận nghề nghiệp do công ty cấp, Bản sao hợp đồng lao động, Giấy đăng ký kinh doanh công ty đang làm. 6. Giấy tờ chứng minh nơi ở
|
1. Đơn xin cấp visa (dán 1 ảnh nền trắng 3,5x4,5) 2. Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình
Giấy khai sinh hoặc đăng ký kết hôn kèm theo sổ hộ khẩu gia đình dịch tiếng Anh công chứng tư pháp nhà nước 3. Chứng minh thư photo 2 mặt của người xin visa không cần công chứng 4. Hộ chiếu gốc kèm 1 bản photo(không cần công chứng) 5. Giấy khám lao phổi. * Giấy khám lao phổi cấp phát bởi các bệnh viện được Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam chỉ định. |
* Tài liệu đính kèm:
1. Mẫu thư mời
2. Giấy bảo lãnh
3. Mẫu đơn đồng ý cách ly
4. Visa F-1-5 : Mẫu thư mời + Mẫu giấy cam kết không lưu trú và làm việc bất hợp pháp
5. Visa F-2-3 : Mẫu thư mời + Mẫu bản khai kết hôn