Được thành lập vào năm 1971, Cao đẳng Y tế Daegu (大邱保健大學校, Cao đẳng Y tế Daegu ) là trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực y tế và chăm sóc y tế, tự hào có lịch sử tốt nhất ở Hàn Quốc và đã đào tạo ra hơn 65.000 chuyên gia trung cấp trong 42 năm. Đây là trường đại học đầu tiên của Hàn Quốc nhận được chứng chỉ ISO 9001 và phát triển nguồn nhân lực tốt nhất (BEST HRD), đồng thời được chọn làm tổ chức điều hành cho Trung tâm Trải nghiệm Người cao tuổi Daegu, một tổ chức trung tâm trong ngành công nghiệp thân thiện với người cao tuổi. Ngoài ra, nó còn đóng góp vào các hoạt động phục vụ cộng đồng như dịch vụ y tế quy mô lớn và ngày hội hiến máu.
lịch sử
thập niên 1960-70
- 1960. 05. 09 Quỹ Bae Young Hak-sook được phê duyệt
- 1960. 05. 09 Tiến sĩ Kim Hyang-ran nhậm chức chủ tịch đầu tiên
- 1971. 12. 23 Thành lập trường Cao đẳng Y tế Daegu (3 khoa, 120 sinh viên)
- 1972. 03. 01 Tiến sĩ Kim Jong-ok nhậm chức hiệu trưởng đầu tiên đồng thời khai trương trường
- 1972. 12. 14 Thành lập ban vệ sinh tán thành thay đổi nội quy nhà trường và tăng lớp (560 học sinh ở 4 ban)
- 1974. 02. 17 Tổ chức Lễ tốt nghiệp khóa 1
- 1976. 04. 15 Tiến sĩ Ahn Ho-sang nhậm chức chủ tịch đầu tiên của tập đoàn
- 1976. 12. 30 Được thăng chức lên Cao đẳng Y tế Daegu với sự chấp thuận thay đổi nội quy của trường Tiến sĩ Kim Jong-ok nhậm chức hiệu trưởng đầu tiên
thập niên 1980~90
- 1981. 10. 16 Thành lập khoa giáo dục thể chất và y tế với sự chấp thuận thay đổi nội quy nhà trường và tăng lớp học (2.880 học sinh ở 9 khoa)
- 1983. 09. 16 Khoa Y tế và Giáo dục Thể chất bị bãi bỏ và Khoa Quang học mới được thành lập (2.880 sinh viên ở 9 khoa) sau khi nhận được sự chấp thuận thay đổi nội quy của trường
- 1984. 05. 01 Giáo sư Yunki Kim nhậm chức hiệu trưởng
- 1987. 06. 05 Tiến sĩ Kim Jong-ok nhậm chức trưởng khoa thứ 4
- 1987. 10. 19 Được phép thay đổi nội quy trường và tăng số lớp ở khoa quang học (3.040 SV ở 9 khoa)
- 1989. 06. 21 Tiến sĩ Kim Jong-ok nhậm chức trưởng khoa thứ 6
- 1989. 10. 31 Thành lập khoa tự động hóa văn phòng với sự chấp thuận thay đổi nội quy của trường (11 khoa, 3.360 sinh viên)
- 1990. 10. 16 Được chấp thuận thay đổi nội quy trường học, mở rộng các lớp bệnh lý lâm sàng, X quang và vật lý trị liệu (3 năm)
- 1990. 10. 23 Thành lập Khoa Thiết kế Công nghiệp và Cục Thuế Bảo hiểm với sự đồng ý thay đổi nội quy của trường (13 khoa, 3.520 sinh viên)
- 1991. 11. 19 Thành lập khoa phòng cháy chữa cháy, khoa công nghiệp hàn và khoa phúc lợi xã hội với sự chấp thuận thay đổi nội quy của trường (16 khoa, 4.720 sinh viên)
- 1993. 01. 05 Được chấp thuận thay đổi nội quy trường học, kỹ thuật nha khoa, vệ sinh răng miệng, mở rộng lớp học (3 năm, 16 khoa, 5.040 sinh viên)
- 1993. 12. 01 GS Yunki Kim nhậm chức hiệu trưởng khóa 7
- 1994. 10. 31 Được phê duyệt thay đổi nội quy trường học và tăng lớp (16 khoa, 5.040 học sinh)
- 1995. 10. 31 Đổi tên Khoa Vệ sinh thành Khoa Y tế và Vệ sinh sau khi được phê duyệt thay đổi nội quy trường học, tăng số lớp (5.280 học sinh ở 16 khoa)
- 1997. 03. 04 Chấp thuận thành lập trung tâm giáo dục xã hội (40 khóa tin học căn bản, 40 khóa phúc lợi cao cấp, 40 khóa xử lý văn bản)
- 1998. 05. 01 Cao đẳng Y tế Daegu đổi tên thành Cao đẳng Y tế Daegu
- 1998. 07. Được sự chấp thuận thay đổi nội quy của trường 1) Mở rộng lớp học (Ban sắc đẹp ban ngày 80 người, buổi tối 40 người, khoa thực phẩm bảo vệ sức khỏe lên men cao cấp ban ngày 80 người, ban đêm 40 người Thành lập mới 19 khoa: 6.560 người, chỉ tiêu tuyển sinh: 2.720 người ) 2 ) Điều chỉnh định mức ngày/đêm (Bệnh lý lâm sàng, X quang, Kỹ thuật viên nha khoa 140 vào ban ngày (thêm 20), 100 vào ban đêm (giảm 20)) 3) Thay đổi tên khoa (Phòng Tự động hóa Văn phòng thành Phòng Thông tin Máy tính, Công nghiệp Hàn Khoa) đổi tên thành Máy tự động hóa)
- 1999. 02. 19 Lễ trao bằng và tốt nghiệp khóa 26 (lễ tốt nghiệp: 2.034 SV, tổng số: 29.873 SV)
- 1999. 10. Thành lập 3 khoa (khoa lao động trị liệu, khoa sức khỏe đời sống và giải trí, khoa kinh doanh mạng) với sự chấp thuận thay đổi nội quy của trường
2000-10
- 2000. 02. 15 Lễ trao bằng và tốt nghiệp lần thứ 27 (sinh viên tốt nghiệp: 2.122, tổng số: 31.995)
- 2000. 9. Đạt chứng nhận Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục ISO9001 lần đầu tiên tại Đại học Daegu và Gyeongbuk cho Bộ Y tế-Điều dưỡng Quốc gia
- 2000. 12. Phòng Hệ thống Môi trường - Phòng Môi trường Y tế, Phòng An toàn và Sức khỏe Công nghiệp - Cục An toàn và Sức khỏe, Phòng Thiết kế - Phòng Thiết kế Thông tin Công nghiệp, Phòng Sức khỏe & Giải trí - Cục Quản lý Y tế được đổi tên
- 2001. 02. 22 Lễ trao bằng và tốt nghiệp lần thứ 28 (sinh viên tốt nghiệp: 2.229, tổng số: 34.224)
- 2001. 12. Lần đầu tiên đạt chứng nhận tích hợp hệ thống quản lý môi trường giáo dục ISO 9001/14001 với tư cách là một cơ sở giáo dục quốc gia
- 2002. 02. 15 Lễ trao bằng và tốt nghiệp khóa 29 (SV tốt nghiệp: 2.395, tổng số: 36.731)
- 2002. 05. 28 Tiến sĩ Nam Sung-hee nhậm chức trưởng khoa thứ 8
- 2002. 10. Phòng Công nghệ Thông tin Máy tính - Phòng CNTT Phòng Thiết kế Thông tin Công nghiệp - Phòng Thiết kế Phòng Máy móc Tự động hóa - Phòng Kỹ thuật Thiết kế Kính Phòng Kinh doanh Mạng - Đổi tên thành Phòng Thông tin Quản lý Phân phối Thành lập Phòng Giáo dục Mầm non
- 2003. 02. 14 Lễ trao bằng và tốt nghiệp khóa 30 (Sinh viên tốt nghiệp: 2.435, tổng số: 39.166)
- 2003. 10. Bộ phận Y tế và Vệ sinh - Bộ phận Chế độ ăn uống Sức khỏe Bộ phận An toàn và Sức khỏe - Bộ phận Chỉnh sửa Ngôn ngữ Bộ phận Y tế Thực phẩm - Khách sạn Bộ phận Nấu ăn & Đồ uống Bộ phận CNTT - Bộ phận Máy tính Hành chính Bộ phận Thiết kế - Đổi tên thành Bộ phận Thiết kế Nội thất
- 2004. 02. Lễ trao bằng và tốt nghiệp lần thứ 31 (tốt nghiệp: 2.250, tổng số: 41.416)
- 2004. 10 Khoa Y tế và Dinh dưỡng - Khoa Y tế Dinh dưỡng Khoa Thiết kế Kính Kỹ thuật (kỹ thuật) - Khoa Thiết kế Kính (nghệ thuật và giáo dục thể chất) Khoa Nấu ăn Khách sạn Khoa Rượu và Cà phê - Đổi tên thành Khoa Khách sạn Rượu và Cà phê
- 2005. 02 Lễ trao bằng và tốt nghiệp khóa 32 (sinh viên tốt nghiệp: 2.754, tổng số: 43.990)
- 2005. 11 Phòng Chỉnh sửa Ngôn ngữ - Phòng Phục hồi Ngôn ngữ Phòng Quản lý Y tế - Phòng Thể thao Đời sống Phòng Thông tin Quản lý Phân phối - Phòng Quản lý Phân phối Phòng Thiết kế Nội thất - Phòng Thiết kế Kỹ thuật số Nội thất đổi tên
- 2006. 02 Lễ trao bằng và tốt nghiệp lần thứ 33 (sinh viên tốt nghiệp: 2.718, tổng số: 46.763)
- 2006. 05. 09 Lễ kỷ niệm 35 năm thành lập
- 2006. 08 Khối Đầu tư Tài chính & Thông tin Công nghệ - Đổi tên thành Khối Kế toán Tài chính
- 2007. 02 Lễ trao bằng và tốt nghiệp khóa 34 (sinh viên tốt nghiệp: 2.663, tổng số: 49.459)
- 2007. 06 Phòng Thiết Kế Nội Thất Digital - Interior Design Department, Hotel Cooking & Beverage Department - Khách Sạn Dịch Vụ Ăn Uống Đổi tên
- 2008. 02 Lễ trao bằng và tốt nghiệp lần thứ 35 (sinh viên tốt nghiệp: 2.533, tổng số: 52.038)
- 2008. 06 Nghệ thuật Ẩm thực Khách sạn Chuyên ngành Nghệ thuật Ẩm thực Khách sạn - Nghệ thuật Ẩm thực Phương Tây Chuyên ngành Ẩm thực Phương Đông Chuyên ngành Nghệ thuật Ẩm thực Khách sạn Chuyên ngành Nghệ thuật Ẩm thực Khách sạn - Bánh kẹo và Làm bánh Chuyên ngành Khoa học Máy tính Diễn xuất (Kỹ thuật) - Khoa Y tế và Khoa học Máy tính (Khoa học Tự nhiên) ) Khoa Thể thao Đời sống - Khoa Giáo dục Thể chất Đổi tên thành (Chuyên ngành Phong cách sống, Chuyên ngành Hướng dẫn Võ thuật)
- 2008. 08 Được tổ chức bởi World Body Painting Festival (WBF)
- 2008. 12 Khai trương Trung tâm trải nghiệm người cao tuổi Daegu
- 2009. 02 Lễ trao bằng và tốt nghiệp lần thứ 36 (sinh viên tốt nghiệp: 2.592, tổng số: 54.674)
- 2009. 03 Được chọn là tổ chức giáo dục duy nhất được Bộ Lao động giám sát vì bình đẳng giới trong việc làm xuất sắc
- 2009. 04 Được bình chọn là dự án nâng cao năng lực giáo dục lớn thứ 2 toàn quốc
- 2009. 05 Nhận giải Sáng tạo Chất lượng Mới tại Giải thưởng Sáng tạo Dịch vụ do Diễn đàn Chất lượng Mới tổ chức
- 2009. 06 Chứng nhận được Bộ Lao động phê duyệt về thực hành thương lượng nhân nhượng đôi bên cùng có lợi trong quản lý lao động
- 2009. 09 Bộ môn thể thao cho mọi người - Đổi tên thành Bộ môn thể thao cho mọi người
- 2010. 02 Lễ trao bằng và tốt nghiệp lần thứ 37 (sinh viên tốt nghiệp: 2.523, tổng số: 57.218)
Phòng
Các phòng ban khai trương như sau.
sức khỏe cộng đồng | cao đẳng điều dưỡng | ngành công nghiệp | lĩnh vực công tác xã hội |
---|---|---|---|
|
|
|
|