Sách-Tài Liệu TOPIK

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa. *Cách dùng 1: Khi sử dụng cùng với các danh từ mang tính đại diện cho thứ gì đó, nó biểu hiện rằng nội dung ở phía sau

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? B:


[Ngữ pháp] -(으)ㄹ 수 있다/없다 'có thể/không thể'

[Ngữ pháp] -(으)ㄹ 수 있다/없다 'có thể/không thể'

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 42

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 직원: 여보세요? ‘K-town 시청’입니다. 지호: 안녕하세요? 다음 달에 있는 ‘한국 문화 축제’의 자원 봉사자 신청을 하고 싶어서 전화드렸는데요. 직원: 네, 반갑습니다. 혹시

[Ngữ pháp] 때, -(으)ㄹ 때: Khi, trong khi (While/when) (시간 표현)

[Ngữ pháp] 때, -(으)ㄹ 때: Khi, trong khi (While/when) (시간 표현)

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 77

Trước tiên hãy cùng xem đoạn văn bên dưới: 지호: 음.. 맛있는 냄새! 오늘 저녁 메뉴는 뭐예요? 엄마: 오늘 저녁은 삼계탕이야. 지호: 와! 그런데 삼계탕은 날씨가 더울 때 먹는 음식 아니에요? 엄마: 맞아. 옛날부터 더운 여름에

[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄹ 것 같다 (2)

[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄹ 것 같다 (2)

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 57

Tính từ + (으)ㄹ 것 같다 (2) 싸다-> 쌀 것 같다, 높을 것 같다 Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu ngữ pháp này dùng cho tính từ. (Bấm vào đây để xem -(으)ㄹ 것 같아요 (1) dùng cho động từ) 1. Sử dụng khi phỏng đoán, suy đoán trạng

[Ngữ pháp] Động từ + -(으)ㄹ 것 같아요 (1) hình như, có lẽ, chắc là

[Ngữ pháp] Động từ + -(으)ㄹ 것 같아요 (1) hình như, có lẽ, chắc là

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 39

먹다 -> 먹을 것 같다 (ăn), 오다 -> 올 것 같다 (đến) 열다-> 열 것같다 (mở), 덥다 -> 더울 것 같다 (nóng), 걷다 -> 걸을 것같다 (đi bộ) Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu ngữ pháp này dùng cho động từ. Bấm vào đây để xem -(으)ㄹ

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 거예요(2)

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 거예요(2)

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 80

Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 거예요 (2) V: 보다-> 볼 거예요, 읽다-> 읽을 거예요 A: 아프다-> 아플 거예요, 좋다-> 좋을 거예요. Ngữ pháp (으)ㄹ 거예요 có 2 cách dùng: - Cách dùng 1 thể hiện kế hoạch ở tương lai. Bấm vào đây để xem

[Ngữ pháp] Động từ + -(으)ㄹ 거예요 (1) Thì tương lai

[Ngữ pháp] Động từ + -(으)ㄹ 거예요 (1) Thì tương lai

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 129

Động từ + (으)ㄹ 거예요(1) 가다-> 갈 거예요, 먹다-> 먹을 거예요 Ngữ pháp -(으)ㄹ 거예요 có 2 cách dùng: 1. Động từ + -(으)ㄹ 거예요: mang ý nghĩa thì tương lai 2. Động từ/ tính từ + -(으)ㄹ 거예요: mang ý nghĩa suy đoán, xem lại

[Ngữ pháp] -(으)ㄴ 지 + Thời gian + 되다/ 지나다/ 넘다: Đã bao lâu từ khi làm một việc gì đó

[Ngữ pháp] -(으)ㄴ 지 + Thời gian + 되다/ 지나다/ 넘다: Đã bao lâu từ khi làm một việc gì đó

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 138

“Động từ (으)ㄴ지 + thời gian + 되다” Có nghĩa là đã bao lâu từ khi bạn làm một việc gì đó. 되다 có nghĩa là trở nên/ trở thành, thỉnh thoảng chúng ta dùng 지나다, 넘다 có nghĩa là ‘trôi qua, trải qua (khoảng thời gian)’. Cho

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는데요/(으)ㄴ데요.² (거절 - Sự khước từ)

[Ngữ pháp] Động/Tính từ + 는데요/(으)ㄴ데요.² (거절 - Sự khước từ)

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 73

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau để nắm thêm bối cảnh sử dụng biểu hiện này: A: 저, 이번 주 토요일에 하루 쉴 수 있을까요? Tôi có thể nghỉ một ngày vào thứ 7 tuần này được không ạ? B: 이번 주 토요일이면

[Ngữ pháp] [Danh từ] 은/는 Trợ từ chỉ ra chủ thể trong câu

[Ngữ pháp] [Danh từ] 은/는 Trợ từ chỉ ra chủ thể trong câu

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 21

Danh từ + 은/는 1. Thể hiện chủ thể đang nói chuyện, đang nhắc đến trong câu. 우리 선생님은 한국 사람이에요. Thầy giáo của chúng tôi là người Hàn Quốc 제 친구는 회사원이에요. Bạn của tôi là nhân viên công ty. 2. Thể hiện sự

[Ngữ pháp định ngữ trong tiếng Hàn] A-(으)ㄴ Định ngữ dùng với tính từ, V-(으)ㄴ/-는/-(으)ㄹ Định ngữ dùng với động từ thì quá khứ/hiện tại/tương lai

[Ngữ pháp định ngữ trong tiếng Hàn] A-(으)ㄴ Định ngữ dùng với tính từ, V-(으)ㄴ/-는/-(으)ㄹ Định ngữ dùng với động từ thì quá khứ/hiện tại/tương lai

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 60

Định ngữ là gì?Định ngữ là cái bổ nghĩa cho danh từ đi kèm. Định ngữ có thể là 1 từ, 1 cụm từ, hoặc một mệnh đề. Ví dụ: - Cô gái xinh đẹp đang học bài. ('Xinh đẹp' là định ngữ bổ nghĩa cho 'cô gái') - Cô gái có mái tóc

[Ngữ pháp] -(으)ㄴ 적이 있다/없다

[Ngữ pháp] -(으)ㄴ 적이 있다/없다 "đã từng/ chưa từng..."

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 78

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 너 영화보러 갈래? 아빠가 용돈 많이 주셨어. 유리: 그럼 네가 표 사는 거야? 와, 신 난다. 우리 무슨 영화를 볼까? (영화관 앞에서) 지나: 저 영화 어때? 재미있을 것

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 다음에

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 다음에

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 105

Động từ + (으)ㄴ 다음에 보다 -> 본 다음에, 읽다 -> 읽은 다음에 1. [A (으)ㄴ 다음에 B] Sử dụng khi thực hiện B sau khi A kết thúc. 숙제를 한 다음에 게임을 해요. Sau khi làm bài tập thì tôi chơi game. 밥을 먹은 다음에 커피를

[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ 것 같다 (2)

[Ngữ pháp] Tính từ + (으)ㄴ 것 같다 (2)

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 400

Tính từ + (으)ㄴ 것 같다 (2) VD: 크다 -> 큰 것 같다, 좋다 -> 좋은 것 같다. - Dùng với động từ: Bấm vào đây để xem cách dùng của động từ + 것 같다 (1) - Dùng với tính từ: Bài này chúng ta tìm hiểu về ý nghĩa của 것 같다 khi

[Ngữ pháp] Động từ + (으)십시오

[Ngữ pháp] Động từ + (으)십시오

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 320

Động từ + (으)십시오 1. Sử dụng khi khuyên nhủ, khuyên bảo hay yêu cầu, ra lệnh đối với người nghe, mang tính trang trọng, chính thức (공식적). Tùy từng câu văn mà các bạn có thể dịch là “hãy”,“xin mời”, "xin hãy",... 책을

[Ngữ pháp] Tiểu từ kính ngữ -(으)시

[Ngữ pháp] Tiểu từ kính ngữ -(으)시

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 184

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 아빠: 지나야, 케이크에 촛불 좀 켤래? 지나: 네, 그런데 할아버지 올해 연세가 어떻게 되세요? 아빠: 예순아홉이셔 . 자, 촛불을 다 켰으니까 다 같이 노래를 부를까? 모두: