Sách-Tài Liệu TOPIK

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa. *Cách dùng 1: Khi sử dụng cùng với các danh từ mang tính đại diện cho thứ gì đó, nó biểu hiện rằng nội dung ở phía sau

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? B:


[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나  dùng với từ chỉ số lượng, thể hiện sự nhiều hơn so với suy nghĩ

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 dùng với từ chỉ số lượng, thể hiện sự nhiều hơn so với suy nghĩ

Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 39

Danh từ + (이)나 1. Khi sử dụng cùng với từ chỉ số lượng, nó thể hiện một sự nhiều hơn so với suy nghĩ. Tương đương với nghĩa "tới...., đến..., tận...." trong tiếng Việt 바나나를 열 개나 먹었어요. Tôi đã ăn tới 10 quả

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 Chỉ sự lựa chọn

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 Chỉ sự lựa chọn

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 213

Danh từ + (이)나 1. Khi sử dụng dưới dạng '(danh từ 1) + (이)나 + (danh từ 2)' nó thể hiện việc chọn lựa một trong 2 danh từ đó. Nghĩa tiếng Việt là "hoặc." 버스나 지하철로 갈까? Chúng ta sẽ đi bằng tàu điện ngầm hoặc xe bus

[Ngữ pháp] 이/가 아니에요, 이/가 아니라 Biểu hiện phủ định

[Ngữ pháp] 이/가 아니에요, 이/가 아니라 Biểu hiện phủ định

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 102

Đây là những cấu trúc đơn giản và cơ bản nhất trong tiếng Hàn. Nó là dạng phủ định 'không phải là' cái gì đó. '아니에요' thường đi với dạng là 'A은/는 B이/가 아니에요' (A không phải là B/ A is not B). Trong đó, A, B là các danh từ

[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 되다

[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 되다

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 796

Danh từ + 이/가 되다 의사-> 의사가 되다, 선생님-> 선생님이 되다. Thể hiện việc đạt đến trạng thái hay thời điểm nào đó. • 선생님이 되고 싶어요. Tôi muốn trở thành giáo viên. • 30살이 되면 결혼할 거예요. Khi được 30

[Ngữ pháp] Danh từ + 의

[Ngữ pháp] Danh từ + 의

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 45

Danh từ + 의 나라-> 나라의, 사전-> 사전의 1. Thường dùng dưới dạng 'Danh từ 1 + 의 + danh từ 2' thể hiện Danh từ 1 đang có/đang nắm giữ danh từ 2, hoặc thể hiện việc danh từ 2 thuộc vào, nằm trong danh từ 1. Lúc này có thể giản

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㅂ시다

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㅂ시다

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 309

Động từ + (으)ㅂ시다 1. Gắn vào sau thân động từ để tạo thành câu đề nghị hoặc lời yêu cầu đối với người có quan hệ ngang bằng và thấp hơn cùng nhau làm việc nào đó. Lúc này chủ ngữ là '우리'. (우리) 내일 만납시다. Ngày

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ지 모르겠다

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ지 모르겠다

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 285

Động từ + (으)ㄹ지 모르겠다 사다-> 살지 모르겠다, 찾다-> 찾을지 모르겠다. 1. Cấu trúc này thể hiện sự lo lắng về một kết quả không thể biết trước. • 영호 씨가 아파서 내일 올지 모르겠어요. Young-ho bị ốm nên không

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까요? (3)

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까요? (3)

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33

Động từ/Tính từ + (으)ㄹ까요? (3) Động từ: 오다-> 올까요?, 찾다-> 찾을까요? Tính từ: 바쁘다-> 바쁠까요?, 작다-> 작을까요? 1. Sử dụng khi người nói suy đoán, suy nghĩ và hỏi về tình huống, hoàn cảnh nào đó. Lúc này chủ ngữ

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까요? (2)

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까요? (2)

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 54

Động từ + (으)ㄹ까요? (2) 주다-> 줄까요?, 먹다-> 먹을까요? 1. Sử dụng khi hỏi suy nghĩ, ý kiến, quan điểm của người nghe về về đề xuất, đề nghị của người nói. Lúc này thông thường chủ ngữ là '나(저)'. • 제가 먼저 가서

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까요? (1)

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까요? (1)

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 89

Động từ + (으)ㄹ까요? (1) 만나다-> 만날까요?, 읽다-> 읽을까요? 1. Sử dụng khi người nói rủ rê, đề nghị người nghe cùng làm hành động nào đó. Lúc này chủ ngữ phải hiểu là '우리' (nó có thể xuất hiện trong câu hoặc không) •

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 하다

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 하다

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 108

Động từ + (으)ㄹ까 하다. 가다-> 갈까 하다, 먹다-> 먹을까 하다 1. Người nói thể hiện việc suy nghĩ, dự định sẽ làm một việc gì đó một cách mơ hồ, chưa chắc chắn, có thể thay đổi. Lúc này chủ ngữ là '나(저), 우리'. Có

[Ngữ pháp] -(으)ㄹ 래요? / -(으)ㄹ 게요

[Ngữ pháp] -(으)ㄹ 래요? / -(으)ㄹ 게요

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 71

Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 엄마: 지나야, 할아버지 댁에 심부름 좀 다녀올래? 지나: 무슨 심부름이에요? 엄마: 이 과일 좀 드리고 와. 지나: 네, 지금 갈게요. (할아버지 댁) 지나:

[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를

[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37

[Danh từ] 을/를 1. Theo sau danh từ đóng vai trò bổ ngữ của động từ (bổ ngữ là thành phần bổ nghĩa cho động từ). 언제 밥을 먹었어요? Bạn đã ăn cơm khi nào vậy? 오늘 오후에 친구를 만날 거예요. Chiều tối nay tôi sẽ gặp

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 테니까

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 테니까

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 96

-(으)ㄹ 테니(까). Thường được dùng trong những trường hợp mà ở đó một người muốn hay yêu cầu người khác làm thứ gì đó.Có 2 cách dùng chính cho cấu trúc ngữ pháp này: 1. Khi bạn đang đề nghị để bản thân làm một việc gì đó

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다/모르다

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다/모르다

Ngày đăng: 00:01 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 88

Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다[모르다] 오다 => 올 줄 알다[모르다], 찾다 => 찾을 줄 알다[모르다], 예쁘다 => 예쁠 줄 알다[모르다], 많다 => 많을 줄 알다[모르다] A. Ý nghĩa 1: 1. Người nói thể hiện sự khác nhau giữa