Sách-Tài Liệu TOPIK
![[Ngữ pháp] -지만 Nhưng](http://1.bp.blogspot.com/-rbOCa5LEXh4/Wb8rOSalCDI/AAAAAAAAAdo/XC83r6oPcxcdrmH_fNKyXlRrSNT6gbuLACLcBGAs/s400/5.png)
[Ngữ pháp] -지만 Nhưng
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 89
1/ '-지만' Được sử dụng khi nội dung vế sau trái ngược với nội dung vế trước hoặc có suy nghĩ, cảm nghĩ khác, có nghĩa tương đương với tiếng Việt là ‘nhưng’. Công thức: Động từ gốc bỏ 다 / tính từ gốc bỏ 다 + 지만. Ví
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지 않다](http://1.bp.blogspot.com/--pY_gt7294Q/WlnNN_B6KJI/AAAAAAAAB6A/8-QH_Ic3nnE9O6Bd2LR_U5eVQrJzS_0QwCLcBGAs/s400/19665400_1464285520281133_6243908364289339098_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지 않다
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 62
Động từ/Tính từ+ 지 않다 1. Thể hiện sử phủ định về trạng thái hay việc nào đó. 주말에는 학교에 가지 않습니다. Tôi không đến trường vào cuối tuần 기분이 좋지 않아요. Tâm trạng không tốt. 요즘은 바쁘지
![[Ngữ pháp] Động từ + 지 못하다](http://3.bp.blogspot.com/-Ag7s4s1omA0/WlnIlQhnGfI/AAAAAAAAB50/UkZrjHvx0LUdUQ6-Y0f5FhYdGU1lmIOYQCLcBGAs/s400/19702541_1462230310486654_5347906544015379396_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + 지 못하다
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 162
Động từ + 지 못하다 1. Thể hiện việc không thể làm việc nào đó vì lý do khác hoặc khả năng không thể làm được. 한국말을 잘하지 못해요. Tôi không thể nói tiếng Hàn tốt. 일이 많아서 집에 일찍 가지 못해요. Vì có nhiều
![[Ngữ pháp] Động từ + 지 말다](http://2.bp.blogspot.com/-1yy4BAOBe-Y/WlsphESriEI/AAAAAAAAB8U/lkrxYEN7NDEHPgoUbDTwd2bX177HAMySwCLcBGAs/s400/20258511_1484446101598408_8798432342563581999_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + 지 말다
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 276
Động từ + 지 말다 1. Sử dụng khi muốn bảo người nghe không nên làm một hành vi nào đó. Sử dụng cùng với các dạng mệnh lệnh '(으)세요, (으)십시오', đề nghị '(으)ㅂ시다, (으)ㄹ까요?'. Nghĩa tiếng Việt là "đừng....". 시험이
![[Ngữ pháp] Danh từ + 중에서 Trong, trong số](http://2.bp.blogspot.com/-15RrSNVJKxg/Wu_79UAUhTI/AAAAAAAAEAU/OXGpBIFInZUPRoo2hf0Let3rSMw3poMeACLcBGAs/s400/21751791_10155656682113419_9065895528114805547_n.jpg)
[Ngữ pháp] Danh từ + 중에서 Trong, trong số
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 427
Danh từ + 중에서 1. Nó được sử dụng bởi ý nghĩa của '여러 가지 안에서' - ở trong nhiều thứ, nhiều loại, nhiều cái. Có thể dịch tiếng Việt là 'trong, trong số'. 이것들 중에서 하나만 고르십시오. Trong số mấy thứ này xin hãy
![[Ngữ pháp] -자고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu đề nghị)](http://3.bp.blogspot.com/-snqrTzT5b98/WQvXwAQsuKI/AAAAAAAAChs/qaRk0kbr0VwmHnHfzcpJduLgd1Cf503KQCLcB/s400/1941426_649026835150729_835257387_o.jpg)
[Ngữ pháp] -자고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu đề nghị)
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 198
Động từ + 자고 하다 VD: 보다 => 보자고 하다, 읽다 => 읽자고 하다 1. Đứng sau thân động từ, biểu thị cách nói gián tiếp dùng khi truyền đạt lại lời đề nghị của ai đó cho một người khác. 친구가 도서관에서 같이
![[Ngữ pháp] Động từ + 자](http://1.bp.blogspot.com/-3Yabvjo3fXg/WpFIdyi0RiI/AAAAAAAACuU/w4tZnT-bfpgeGbl30cyPl3p5AM9WP56EQCLcBGAs/s400/20953938_1508029822573369_196641826279805957_n.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 자
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 252
Động từ + 자 가다=>가자, 먹다=>먹자 1. Dạng thân mật xuồng xã của biểu hiện đề nghị, rủ rê '(으)ㅂ시다' sử dụng khi khuyên nhủ, đề nghị, thuyết phục đối với người ít tuổi hơn, người bề dưới hoặc người có quan hệ
![[Ngữ pháp] Danh từ + 요](http://1.bp.blogspot.com/-mUfJqN7NkHs/XQI51zqYx9I/AAAAAAAAIQw/twYevvF8tssPMaUQK5d-n5fEsNhBDDmWwCLcBGAs/s320/42190371_1944897288886618_8406653227784732672_n.jpg)
[Ngữ pháp] Danh từ + 요
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 60
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 여보세요. 연세 식당이죠? 모임 예약 때문에 전화드렸어요. Alo. Đây là nhà hàng Yonsei phải không? Vì đặt chỗ cho cuộc họp
![[Ngữ pháp] Danh từ + 입니다](http://2.bp.blogspot.com/-fB5QoNUuzxE/W4KUT4NQdaI/AAAAAAAAF_A/_AWSxNQ3WBARNFvWG9cK2W3NG2ukdBqfgCLcBGAs/s400/23561754_1582803231762694_6244327060760616526_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + 입니다
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 20
Danh từ + 입니다 의자-> 의자입니다, 책-> 책입니다 1. Chủ yếu sử dụng cùng với danh từ và dùng trong câu trần thuật mang tính trang trọng, chính thức về các tình huống ở hiện tại. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'là'. •
![[Ngữ pháp] Danh từ + 입니까?](http://1.bp.blogspot.com/-RjnbWFbhPFU/W4KW2jC2-mI/AAAAAAAAF_M/ZDV2VNVYIF8hHeIktjv1aU912JzH3shcQCLcBGAs/s400/23244390_1575157669193917_5033569037442461048_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + 입니까?
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 22
Danh từ + 입니까? 의자->의자입니까?, 책->책입니까? 1. Là hình thức nghi vấn (dạng câu hỏi) của 입니다. Chủ yếu sử dụng khi hỏi 1 cách trang trọng, chính thức và sử dụng cùng với danh từ. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là
![[Ngữ pháp] [명사] + 이에요/예요. Là](http://1.bp.blogspot.com/-10dspzg0eo4/WkmhKBUL1BI/AAAAAAAABdc/OkMpye0js3o_9E7OHkWSKo_lnSnQ5Oa_wCLcBGAs/s400/%25EC%25A7%2580%25EC%2597%25AD_%25EB%25B0%25A9%25EC%2596%25B8.jpg)
[Ngữ pháp] [명사] + 이에요/예요. Là
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 167
[Danh từ]+ 이에요/예요. 1. 이에요/예요 xuất phát từ động từ gốc là 이다. Chủ yếu sử dụng kết hợp cùng với danh từ. Dùng khi hỏi hay mô tả, diễn tả về tình huống ở hiện tại. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là
![[Ngữ pháp] Danh từ + (이)랑](http://1.bp.blogspot.com/-oiIaMnGwTJ0/W4Kbz1MLQ7I/AAAAAAAAF_Y/auBqZwiNyd03M0dJzrduJtfFnSzdTWVawCLcBGAs/s400/23172450_1575157665860584_4318852283260110309_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)랑
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 21
Danh từ + (이)랑 의자-> 의자랑, 책-> 책이랑 1. Thể hiện việc đi cùng nhau của hai đối tượng trở lên. Có nghĩa tương đương trong tiếng việt là 'và, cùng với' • 생선이랑 고기값이 많이 비싸졌어요. Giá thịt và cá đã trở nên
![[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라고 하다 'gọi là, được gọi là'](http://1.bp.blogspot.com/-ahGjIMpCb7A/XOtzXLwL5hI/AAAAAAAAIBs/qi3hRWRg384l4nUYKUjci9r5o0e_X-57gCLcBGAs/s320/39286329_1898566246853056_5741235947391942656_n.jpg)
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라고 하다 'gọi là, được gọi là'
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 630
Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại dưới đây nhé: A: 처음 뵙겠습니다. 김우빈이라고 합니다. Rất hân hạnh lần đầu được gặp mặt. Cháu được gọi là Kim Woo Bin ạ. B: 안 그래도 한번 보고 싶었는데 이렇게 만나서
![[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라서](http://1.bp.blogspot.com/-wvksKtEIeFQ/W4KfOXeEN_I/AAAAAAAAF_k/farGupAgSzgzXinKxEyrSQpqhCvdBjHrgCLcBGAs/s400/23131917_1569431613099856_8766775363105641997_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라서
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 136
Danh từ + (이)라서 친구-> 친구라서, 어른-> 어른이라서 1. Ngữ pháp này thể hiện vế trước là lý do của vế sau. Có thể dịch là 'vì là...nên'. • 외국인이라서 한국말을 잘 몰라요. Vì là người nước ngoài nên không biết nhiều
![[Ngữ pháp] Danh từ + (이)든지](http://1.bp.blogspot.com/-IMItjmSi0aQ/W4Kjy6k-yRI/AAAAAAAAF_w/_Q4PtepLEj0KCHKkKvNgA3jJReeEI1bxACLcBGAs/s400/23032403_1569431656433185_2786491010272176351_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)든지
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 194
Danh từ + (이)든지 나라-> 나라든지, 과일이든지 1. Thường sử dụng dưới hình thức '어떤, 무슨, 어느 + Danh từ + (이)든지' thể hiện việc lựa chọn một thứ hoặc không lựa chọn và tất cả đều không sao cả, đều ok hết. • 무슨