Sách-Tài Liệu TOPIK
![[Ngữ pháp] Động từ + 게끔](http://1.bp.blogspot.com/-PgoewySFuZk/XEvtu1SrGqI/AAAAAAAAHQ4/aRN1hiJBKKoN0iBBCk8A9bn6cyBkGlIpwCLcBGAs/s320/35427381_1816025581773790_1186474897224761344_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + 게끔 "để, để cho"
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 34
1. Là biểu hiện nhấn mạnh của '게(2)' (xem lại ở đây). Diễn tả hành động ở mệnh đề sau là cần thiết để thực hiện, đạt được hành động hay trạng thái ở mệnh đề trước (mệnh đề trước là mục tiêu, mục đích của mệnh
![[Ngữ pháp] Động từ + 게(2)](http://3.bp.blogspot.com/-U1_3EJthHrY/W1APfOULhhI/AAAAAAAAE9c/NNDOm4P8tss4rkDX0SG_v3OldvxzLuctACLcBGAs/s640/79.3.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ + 게(2) "để, để cho"
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 59
1. Cấu trúc này sử dụng để diễn tả kết quả được mong đợi, mục tiêu, tiêu chuẩn của hành động theo sau (chỉ ra mục đích hay tiêu chuẩn, lý do cho hành vi xuất hiện ở sau). Do đó nó có ý nghĩa là hành động ở mệnh đề sau là
![[Ngữ pháp] Động từ - 게 하다 Bắt/ khiến cho ai làm gì; để cho/ cho phép ai làm gì](http://4.bp.blogspot.com/-steUMhYJQrI/WUCyHQAVuJI/AAAAAAAAC5A/5gCPPLr6W9oiTjWubojkNyaTic3awoRzQCLcBGAs/s400/nice%2Bpicture%2B5.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ - 게 하다 Bắt/ khiến cho ai làm gì; để cho/ cho phép ai làm gì
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 41
V + 게 하다 Nền tảng của cấu trúc này là một tác động, lý do, căn nguyên hay sự ảnh hưởng nào đó khiến một hành động xảy ra. Vì thế mà nó có thể được dịch ra theo hai cách tùy ngữ cảnh. Một là dựa trên sự ép buộc, thúc ép
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 게 마련이다](http://2.bp.blogspot.com/-Cc5FfEOS5Gk/XEvwB3d_ytI/AAAAAAAAHRQ/q0NBU41bsi4eCtCYRVckFt1o8wqX3wkZACLcBGAs/s320/37006057_1841167905926224_6661719890728058880_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 게 마련이다 "chắc chắn là..., đương nhiên là..."
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 122
가다->가게 마련이다, 먹다->먹게 마련이다, 예쁘다->예쁘게 마련이다, 춥다->춥게 마련이다 1. Kết hợp sau động từ, tính từ biểu hiện nghĩa một việc nào đó hoặc một trạng thái nào đó xảy ra là đương nhiên, dĩ nhiên. Cấu trúc
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -건마는 'thế nhưng, nhưng mà'](http://2.bp.blogspot.com/-qJ_Wi3Z6xQE/XEv_hgnScvI/AAAAAAAAHRc/O5V_-fCAHdQoiZlld5bYJX1Aol5Y5wJcQCLcBGAs/s320/37011650_1841167839259564_5534587465710436352_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -건마는 'thế nhưng, nhưng mà'
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 34
1. Gắn vào sau động từ và tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'thế nhưng, nhưng mà' thể hiện sự xuất hiện của một sự kiện hay động tác nào đó ngược lại với những điều mong đợi hay lý giải từ một sự thật
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건 'không liên quan, không sao cho dù có làm cái gì'](http://4.bp.blogspot.com/-IM4MQp1-CmA/XE6LP8hVB5I/AAAAAAAAHSM/gXmOInC9icA57AKzNlO1pGghUWwL83togCLcBGAs/s320/37021300_1841168149259533_457329698226044928_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 건 'không liên quan, không sao cho dù có làm cái gì'
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 17
마시다-> 마시건, 먹다->먹건, 예쁘다->예쁘건, 춥다->춥건 1. Biểu hiện có tính khẩu ngữ, thể hiện việc không liên quan, không sao cho dù có làm cái gì. Lúc này nếu phía trước kết hợp với '무엇, 어디, 누구, 언제, 어떻게' thì chủ
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거든요](http://3.bp.blogspot.com/-0skkGe3AJg8/Wy9dQ6NxOzI/AAAAAAAAEZA/20LtvjgWLMYoJoUiWzuFZhvEsgt2ZFLRgCLcBGAs/s320/13.1.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거든요
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52
가: 자야 씨, 오늘도 이 식당에 가려고요? Jaya này, hôm nay bạn lại đinh đi đến nhà hàng đó nữa à? 나: 네, 여기가 정말 맛있거든요. 마크 씨도 같이 갈래요? Ừ, ở đó đồ ăn ngon mà. Mark cũng đi cùng chứ? 가: 오늘 왜 그렇게
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거든 (ở giữa câu)](http://1.bp.blogspot.com/-x1t8Ww1nRLk/W0lWU5CYhtI/AAAAAAAAEsE/lcJ5eUYYQn4D067Kse-DSUb8x0sNnW7DwCLcBGAs/s320/41.1.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거든 (ở giữa câu)
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 49
가: 엄마, 이렇게 더운데 꼭 같이 가야 돼요? Mẹ ơi, nóng thế này con có nhất thiết phải đi cùng với Mẹ không? 나: 가기 싫거든 안 가도 돼. 나혼자 다녀올게. Nếu con không thích đi thì cũng được thôi. Mẹ sẽ đi một mình. 가:
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거니와 ‘...thêm vào đó’](http://4.bp.blogspot.com/-h24A9CrlA-4/XE6RdzPWnMI/AAAAAAAAHSY/mj8C7k-quIAPDjjz815pgBfepKx_QhN2QCLcBGAs/s320/37025599_1841167829259565_3688816207873441792_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -거니와 ‘...thêm vào đó’
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 92
1. Gắn vào sau động từ hay tính từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘...thêm vào đó’, có nghĩa là ‘vừa công nhận nội dung phía trước và vừa công nhận sự thật cộng thêm ở phía sau.’, thể hiện ý 은/는 물론이고 이에
![[Ngữ pháp] Danh từ + 한테서](http://1.bp.blogspot.com/-Eh58Vm36lYA/WpLC0fjLRPI/AAAAAAAACvs/jiDabPzphUYcTn93YV94MSCI089JmgvGQCLcBGAs/s400/20993022_1510234955686189_5500596114325628289_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + 한테서
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 63
Danh từ + 한테서 친구=>친구한테서, 부모님=>부모님한테서. 1. Thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này người hoặc cũng có thể là động vật là điểm xuất phát đó. 한테서chủ yếu được
![[Ngữ pháp] Danh từ + 한테](http://4.bp.blogspot.com/-tojLt-WsM40/WmVOUfJKYuI/AAAAAAAACEo/wFec_rZt4vM6s9o8fZpbxDSHt5qMoHnCgCLcBGAs/s400/20728146_1497562796953405_8803737677765069047_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + 한테
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52
Danh từ + 한테 1. Thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó. 아이한테 사탕을 주었어요. Tôi đã cho mấy đứa nhỏ kẹo. 외국인한테 한국말을 가르쳐요. Tôi dạy tiếng Hàn Quốc cho người nước ngoài. 동물들한테 먹이를
![[Ngữ pháp] Danh từ + 하고 'và (cùng với)'](http://1.bp.blogspot.com/-ZwfpVQJNaNI/WlnOsKslE4I/AAAAAAAAB6M/Wij3Q1cQ3Kw7t7gecy3q4Nyn5S1qkysCwCLcBGAs/s400/19665520_1464285553614463_7766846289094987775_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + 하고 'và (cùng với)'
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 23
Danh từ + 하고 1.Là một tiểu từ dùng để nối hai danh từ chỉ vật, người hoặc chỉ đối tượng cùng tham gia hành vi nào đó. 점심에 빵하고 김밥을 먹었어요. Tôi đã ăn kimbap và bánh mì vào bữa trưa. 아버지하고 어머니가
![[Ngữ pháp] Danh từ + 처럼](http://2.bp.blogspot.com/-1TNZih4Qieo/WpLIbo4MyZI/AAAAAAAACv8/riHccXQYmQoaPVbIGjOTjR2tYSdlLFQIgCLcBGAs/s400/20993856_1510235012352850_2127022876940956370_n.png)
[Ngữ pháp] Danh từ + 처럼
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 61
Danh từ + 처럼 사과=>사과처럼, 사람=>사람처럼 1. Biểu hiện một hành động, hình ảnh, sự vật, sự việc nào đó giống hay tương tự với một thứ nào khác. Có nghĩa tiếng việt là " giống, giống như, như " 아이가 어른처럼
![[Ngữ pháp] Động từ + 지요](http://1.bp.blogspot.com/-TacPo1BVGfs/WvARG1jCk_I/AAAAAAAAEA8/0pj-w2igEOs_2BrcFFLitAdnEmQvTcYsACLcBGAs/s400/21371417_1520780801298271_1928462321608377163_n.png)
[Ngữ pháp] Động từ + 지요
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 280
Động từ + 지요 1. Sử dụng khi người nói thuyết phục, khuyên bảo, khuyên nhủ hay đề nghị một cách lịch sự, lễ nghĩa đối với người nghe. 내일은 다 같이 식사하지요. Ngày mai tất cả hãy cùng nhau dùng bữa chứ. 바쁠 텐데 먼저
![[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지요? ‘ đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?'](http://3.bp.blogspot.com/-XxVKMTEKBzo/WcHoi-7GTXI/AAAAAAAAAe8/sKG9CBdxTmwVXbKYhigxuJF1XYjnGvU3QCLcBGAs/s400/nice%2Bpicture%2B21.jpg)
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지요? ‘ đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?'
Ngày đăng: 00:02 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 52
Động từ/Tính từ + 지요? Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야,뭐 보고 있어? 지나: 세종대왕 이야기를 읽고 있어. 지호: 세종대왕? 이 분이 한글을 만드신 분이지? 지나: 맞아. 오빠, 한글날이 언젠지