Sách-Tài Liệu TOPIK

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

[Ngữ pháp] N 치고: Đã là...thì (sẽ) không... / so với...thì...

Danh từ kết hợp với 치고 có hai trường ý nghĩa chính và khá là khác nhau về hoàn cảnh sử dụng và ý nghĩa. *Cách dùng 1: Khi sử dụng cùng với các danh từ mang tính đại diện cho thứ gì đó, nó biểu hiện rằng nội dung ở phía sau

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

[Ngữ pháp] Động từ + (으)시지요

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 마리아 씨, 안색이 어두워요. 무슨 걱정거리라도 있으세요? Maria, sắc mặt cô tối tăm vậy. Có điều gì lo lắng gì à? B:


[Ngữ pháp] Vㄴ/는 다던데, A다던데: thấy bảo là... vậy, nghe nói là... nên...

[Ngữ pháp] Vㄴ/는 다던데, A다던데: thấy bảo là... vậy, nghe nói là... nên...

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 59

1. Là dạng kết hợp của 'ㄴ/는다고 하다+ 던데' (xem lại 'ㄴ/는다고 하다' ở đây và '던데' ở đây) Ở vế sau xuất hiện phản ứng, ý kiến hoặc suy nghĩ của người nói (về việc gì đó) dựa vào sự hồi tưởng về những thứ đã

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ다더라, Tính từ + 다더라

[Ngữ pháp] Động từ + 는/ㄴ다더라, Tính từ + 다더라

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 58

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 이것 좀 봐. 죽은 고래 뱃속에서 29kg이나 되는 플라스틱이 나왔대. Nhìn cái này xem. Nghe nói rằng trong bụng con cá voi đã chết

[Ngữ pháp] Tính từ + -다니요?  Động từ + -는/ㄴ다니요?

[Ngữ pháp] Tính từ + -다니요? Động từ + -는/ㄴ다니요?

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 105

Tính từ + -다니요? Động từ + -는/ㄴ다니요? 가: 저분이 우리 회사 사장님이세요. Vị kia là giám đốc công ty chúng ta đấy. 나: 저분이 사장님이시라니요? 택배 아저씨 아니었어요? Vị kia là giám đốc công ty chúng ta á? Chẳng

[Ngữ pháp] V/A 다니까:  Thấy bảo là/ nghe bảo là...nên, nói rằng là...nên

[Ngữ pháp] V/A 다니까: Thấy bảo là/ nghe bảo là...nên, nói rằng là...nên

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 86

V + ㄴ/는다니까 A + 다니까 1. [A다니까 B] là dạng rút gọn của 'ㄴ/는다고 하다+(으)니까' mang ý nghĩa là 'vì A - lời nói của bản thân hoặc nội dung mà nghe từ người khác nên xuất hiện, xảy ra hiệu ứng/phản ứng hoặc tình

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(ㄴ/는)다기에

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(ㄴ/는)다기에 "vì nghe nói là... nên..."

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 95

Động từ + 는다기에/ㄴ다기에 VD: 가다->간다기에, 먹다->먹는다기에 Tính từ + 다기에 VD: 나쁘다->나쁘다기에, 좋다->좋다기에 1. Gắn vào sau động từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là "vì nghe nói là... nên..." là

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고요

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -다고요

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 466

Tính từ + -다고요? Động từ + -는/ㄴ다고요? 1. Cấu trúc này ở dạng trần thuật thì sử dụng khi người nói nói nhấn mạnh hoặc nhắc lại/ lặp lại lời nói của bản thân. Là biểu hiệu có tính khẩu ngữ (dùng khi nói). 가: 저는

[Ngữ pháp] Động từ + -ㄴ/는다고,  Tính từ + -다고

[Ngữ pháp] Động từ + -ㄴ/는다고, Tính từ + -다고

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 51

Động từ + -ㄴ/는다고, Tính từ + -다고 1. Được dùng sau các động từ, có tác dụng trích dẫn lại một câu thành ngữ, tục ngữ hay một lời nói của ai đó, với ngụ ý ‘cũng như câu nói...’. Có thể dịch tương đương trong tiếng

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다는(ㄴ/는다고 하는), Tính từ + 다는(다고 하는)

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다는(ㄴ/는다고 하는), Tính từ + 다는(다고 하는)

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 176

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 흐엉 씨, 요즘 피곤해 보이더니 오늘은 안색이 좋네요. Hương, gần đây trông cậu mệt mỏi nhưng hôm nay sắc mặt tốt đấy. B:

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는걸요

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는걸요

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 59

Động từ + -는걸요, Tính từ + -(으)ㄴ걸요 1. Là biểu hiện có tính khẩu ngữ dùng khi người nói đối lập, phản bác một cách nhẹ nhàng lời nói của đối phương (nêu thêm căn cứ bổ sung mạnh mẽ cho điều được nêu ra trước đó),

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는가 하면

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는가 하면

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 36

Động từ + -는가 하면 Tính từ + -(으)ㄴ가 하면 1. Đứng sau động từ hoặc tính từ thể hiện việc vừa có nội dung ở vế trước đồng thời cũng vừa có nội dung ở vế sau khi nói về một tình huống nào đó, hai nội dung đối lập

[Ngữ pháp] Động từ + 는 한

[Ngữ pháp] Động từ + 는 한

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 146

1. Đứng sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một hành động hay một trạng thái nào đó (Vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề đối với trạng thái hay hành vi ở vế sau), có nghĩa tương đương trong

[Ngữ pháp] Động từ + -는 통에 'tại vì… nên...'

[Ngữ pháp] Động từ + -는 통에 'tại vì… nên...'

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 31

1. Biểu hiện này nói lên căn cứ hay nguyên nhân làm xảy ra một kết quả không tốt (thể hiện nguyên nhân hay tình huống gây ra kết quả không tốt mà vế sau diễn đạt). Có thể dịch sang tiếng Việt là "do,vì,tại vì,… nên..." 시험지를

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는 탓에

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는 탓에

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 94

Động từ + -는 탓에 Tính từ + -(으)ㄴ 탓에 가: 양강 씨가 오늘도 서류 하나를 빠뜨리고 왔다면서요? Nghe nói Yang Gang hôm nay lại quên mang tài liệu à? 나: 네, 성격이 급한 탓에 실수가 잦은 것 같아요. Vâng, tại anh ấy hấp tấp

[Ngữ pháp] Động từ + 는 척하다, Tính từ + (으)ㄴ 척하다

[Ngữ pháp] Động từ + 는 척하다, Tính từ + (으)ㄴ 척하다

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 74

Động từ + 는 척하다, Tính từ + (으)ㄴ 척하다. 마시다 => 마시는 척하다, 찾다 => 찾는 척하다. 예쁘다 => 예쁜 척하다, 좋다 => 좋은 척하다. 1. Biểu hiện môt hành động/ trạng thái nào đó trên thực tế không phải là như

[Ngữ pháp] Động từ + 는 이상, Tính từ + 은/ㄴ 이상

[Ngữ pháp] Động từ + 는 이상, Tính từ + 은/ㄴ 이상

Ngày đăng: 00:04 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 85

Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này: A: 한국에서는 여군을 본 적이 없는 것 같은데 한국에도 여군이 있어? Hình như tôi chưa từng nhìn thấy nữ quân nhân ở Hàn Quốc,