
문제 2. 여행지에는 어떤 숙박 시설들이 있습니까?
문제 3. 여러분은 시간이 있을 때 어떤 여행을 하고 싶습니까?
<Trang 122> 1. 여행 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến du lịch

여행 계획을 세우다: Lên kế hoạch du lịch
- 여행지: Địa điểm du lịch
- 일정(○박○일) Lịch trình (○Đêm○Ngày)
- 짐을 싸다: Gói ghém hành lý, xếp hành lý
예약하다: Đặt trước (Phòng, bàn, chỗ…), 예매하다: đặt mua trước (vé…)
- 여행사: Công ty du lịch
- 숙박: 호텔, 펜션
Phương tiện giao thông: Tàu hỏa, hàng không, tàu thuyền, xe bus tốc hành
구경하다: Ngắm cảnh, 즐기다: tận hưởng, 관광하다: đi tham quan, 휴식을 취하다: nghỉ ngơi
- 구경거리: Cái để ngắm, cái đáng xem
- 즐길거리: Cái để tận hưởng, thứ để tận hưởng thích thú
- 볼거리: Trò giải trí, cái để xem
- 먹거리: Đồ ăn

호텔: Khách sạn
민박: Ở trọ nhà dân
캠핑: Sự cắm trại (camping)
펜션: Khách sạn nhỏ kiểu gia đình (pension)
유스 호스텔: Nhà khách thanh niên (Cơ sở cư trú quốc tế mà thanh thiếu niên du lịch có thể ở lại với chi phí thấp).
<Trang 123> 2. 여행 상품 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến sản phẩm du lịch (gói du lịch)

- 패키지: Hàng trọn gói, gói, bưu kiện, bưu phẩm (package)
- 자유: Tự do
여행기간: Thời gian chuyến đi du lịch
- 출발: Sự khởi hành
교통편: Phương tiện giao thông
포함내역: Nội dung chi tiết bao gồm
- 왕복 항공권: Vé máy bay khứ hồi
- 힐링리조트 숙박: Chỗ ở khu nghỉ dưỡng (resort)
- 렌터카 및 네비게이션: Xe ô tô thuê cùng với máy tìm đường
불포함내역: Nội dung chi tiết không bao gồm
- 유류할증료+공항세: Tiền tăng giá xăng dầu + thuế sân bay
- 렌터카 자차비용 및 유류세:
Tổn thất thiệt hại xe cộ do bản thân gây ra và thuế xăng dầu (자차비용 = 자기차량손해비용)
- 기타 개인비용: Chi phí cá nhân khác
기타사항: Thông tin khác
- 숙소 온돌방/침대방 선택: Chỗ ở chọn phòng sưởi nền/ phòng có giường

- 성수기 / 비수기: Mùa cao điểm/ mùa thấp điểm
- 체크인 / 체크아웃 (Check in/ check out): Nhận phòng/ trả phòng
- 더블 베드 / 트윈 베드 (Double bed/ twin bed): Giường đôi/ hai giường
- 온돌방 / 침대방: Phòng sưởi nền/ phòng có giường
- 조식 /석식: Bữa sáng/ bữa tối
- 국내선 / 국제선: (giao thông) Tuyến quốc nội/ tuyến quốc tế
- 편도 / 왕복: Một chiều/ khứ hồi
- 발권(하다): Phát hành/ 유효기간: Thời hạn sử dụng, ngày hết hạn
<Trang 124 -125>

[동사] + (으)ㄹ 겸
Được sử dụng khi bạn muốn nói về một hành động có hai hay nhiều mục đích, bạn có thể liệt kê chúng ra khi sử dụng -(으)ㄹ 겸. Khi bạn chỉ đề cập đến một mục đích và sử dụng -(으)ㄹ 겸 trong câu, thì mục đích khác phải được ngầm hiểu từ bối cảnh/ngữ cảnh.
Và vì -(으)ㄹ 겸 luôn có sắc thái của "cả hai ở cùng lúc", bạn thường dùng tiểu từ -도 (cũng) sau danh từ đứng trước.
Có thể dịch sang tiếng Việt là "Để....và cũng để.../ vừa để...vừa để.../ để vừa...vừa.../ để...cũng như.../kiêm, đồng thời"
Lần này sao bạn đến Hàn Quốc vậy?
B: 한국말도 배울 겸 친척들도 만날 겸 해서 왔습니다.
Tôi đến vừa là để học tiếng Hàn và cũng để gặp người bà con (họ hàng).
A: 휴가에 어디에 다녀오셨어요?
Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vậy?
B: 여행도 할 겸 친구도 만날 겸 해서 부산에 다녀왔어요.


[명사] + (이)라도
Gắn sau các danh từ, trạng từ hay tiểu từ để thêm một trong các ý nghĩa sau đây:
- Cái gì đó được đề xuất nhưng không phải là tốt nhất trong các lựa chọn, chỉ tạm hài lòng.(thể hiện một sự lựa chọn tối thiểu hoặc là dù không thích nhưng không còn giải pháp nào khác. Có thể dịch sang tiếng Việt: ‘dù là...cũng hãy làm'
- Khi sử dụng sau 아무 (것), 누구, 무엇, 어디, 언제, 어느 (것), thì lựa chọn nào cũng tốt, cũng được, không liên quan, quan trọng.
- Phía trước '(이)라도 có thể sử dụng cùng với các trợ từ như '에, 에서, (으)로, 부터, 까지'.
- Dùng với câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ về một khả năng nào đó (thường dùng với 혹시).
A: 회사 일이 바쁜데 이번 여름에 휴가를 갈 수 있을까요?
Công việc công ty bận rộn nhưng hè lần này có thể đi nghỉ mát được chứ?
B: 길게 시간이 안 되면 1박 2일이라도 갑시다.
Nếu không thể có được thời gian dài thì dù là 2 ngày 1 đêm cũng hãy đi đi.
A: 오랜만에 만났는데 시간 되면 같이 식사 할래요?
Đã lâu không gặp cậu, nếu có thời gian thì đi ăn cùng nhau nhé?
B: 식사할 시간은 안 될 것 같고 차라도 한 잔 할까요?
Mình nghĩ thời gian ăn uống có lẽ không cho phép thì cùng uống trà thôi cũng được chứ?

- 배편: Giao thông bằng tàu thuyền
<Trang 126> 말하기

에 릭: 메이 씨, 다음 주부터 방학인데 무슨 좋은 계획 좀 세웠어요?
Mei à, từ tuần sau là kỳ nghỉ rồi, cậu đã lên kế hoạch hay ho gì chưa?
메 이: 네. 부산에 친구가 있어서 친구도 만날 겸 바다도 볼 겸 부산에 다녀오려고 해요.
Ừm, Mình có bạn ở Busan nên mình định tới Busan vừa là để gặp bạn vừa đi biển luôn.
에 릭: 좋으시겠어요. 부산에 가면 어디에 가실 거예요?
Sẽ vui lắm đây. Nếu đến Busan thì cậu sẽ định đi đâu?
메 이: 태종대 구경도 하고 해운대에 가서 수영도 하고 싶어요. 에릭 씨는요?
Mình vừa muốn ngắm cảnh ở 태종대 và cũng muốn đến 해운대 tắm biển nữa. Còn 에릭 thì sao?
에 릭: 저는 바빠서 멀리는 못 가고 가까운 물놀이 공원이라도 다녀올까 해요.
Mình bận nên không thể đi xa và mình đang nghĩ sẽ đến công viên nước gần đây chơi.
메 이: 그래요? 물놀이 공원도 수영도 할 수 있고 여러 가지 놀이 시설도 즐길 수 있어서 좋잖아요.
Vậy à? Công viên nước vừa có thể bơi lội vừa có thể vui chơi rất nhiều trò chơi nên cũng tốt quá còn gì nhỉ.
Từ vựng tham khảo:
- ㄹ/을까 하다: Cấu trúc chỉ dự định mơ hồ, chưa chắc chắn, có thể thay đổi, dịch tiếng Việt có nghĩa: đang suy nghĩ…Tham khảo thêm tại: https://hanquoclythu.blogspot.com/2018/08/ngu-phap-ong-tu.html
- 여러 가지: Nhiều thứ, nhiều loại, cái nọ cái kia…
- 시설: Công trình, trang thiết bị
- ~잖아요: Đấy ư, còn gì: https://hanquoclythu.blogspot.com/2017/04/ngu-phap.html

- 볼일: Công việc (việc phải làm), việc riêng (cách nói giảm nói tránh việc đi tiểu tiện, đại tiện)
- 놀이기구: Tàu lượn (ở công viên)
- 스트레스도 풀다: Giải tỏa stress
(2)
- 국제영화제: Liên hoan phim quốc tế
- 바람을 쐬다: Hóng gió
- 시원한 강바람도 쐬다: Hóng mát gió sông

- 숙박비: Chi phí ở
- 조식 포함: Bao gồm bữa sáng
- 연계차량비: Chi phí xe liên kết, chi phí xe trung chuyển
- 입장료: Phí vào cổng
- 숙소 온돌방/침대방 선택: Chỗ ở chọn lựa phòng sưởi nền/ phòng có giường
<Trang 127> 듣기
에릭 : 쿤 씨, 아까부터 뭘 그렇게 열심히 보고 있어요?
쿤 : 다음 주에 등산도 하고 해수욕도 할 겸 설악산 쪽으로 여행을 가려고 하는데 아직 호텔예약을 못해서요.
에릭 : 그 때는 성수기라서 호텔 예약하기가 쉽지 않을 것 같은데요.
쿤 : 좀 저렴하고 괜찮은 곳은 이미 방이 없고 비싼 곳만 남아있네요. 미리 예약을 할 걸 그랬어요.
에릭 : 호텔이 없으면 펜션이나 유스 호스텔이라도 예약을 하지 그래요? 저도 바닷가에 있는 펜션을 이용해 봤는데 펜션은 사람이 많지 않아서 조용하고 좋더라고요. 밖에서 바비큐도 해 먹을 수 있어서 좋고.
쿤 : 저 혼자 바비큐를 해 먹는 건 힘들 것 같은데…
에릭 : 그럼, 유스 호스텔도 좋아요. 식사도 식당에서 할 수 있고. 다른 여행객들과 방을 같이 써서 불편할 수도 있겠지만 새로운 친구도 사귈 수도 있고. 또 저렴하고요.
쿤 : 저도 처음에는 유스 호스텔을 생각했는데 유스 호스텔 말고 뭔가 그 지역의 문화를 체험할 수 있는 곳은 없을까요?
에릭 : 그런 곳을 찾는다면 민박을 해야겠네요. 민박은 그 지역에 사시는 분의 집에서 방 하나를 빌려서 묵는 것인데 관광객이 아니라 그집의 한 가족이 되는 느낌을 받을 수 있지요.
쿤 : 바로 제가 찾던 숙소네요. 민박집을 한번 찾아 봐야겠어요.
- 호스텔: Hostel, kí túc xá
- 바비큐: Đồ nướng, barbecue (BBQ)
- 민박: Nhà trọ dân
- 지역: Vùng, khu vực

<Trang 127> 발음
1.다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 친구도 만날 겸 부산에 갈 거예요 2) 제주도는 볼 거리가 많아요
3) 오후에 가 볼 곳이 있어요 4) 친구랑 갈 데가 있어서요
2.다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 친구도 만날 겸 바람도 쐴 겸 부산에 다녀오려고요.
2) 부산은 구경할 데도 많지만 먹을거리도 많은 곳이죠.
3) 오후에 급하게 갈 데가 있어서 약속 못 지킬 것 같아요.
<Trang 128> 읽기

Các bạn làm thế nào để nhận biết được những thông tin cần thiết trước khi du lịch?
2. 다음 여행 광고를 읽고 질문에 답하세요.
Từ tham khảo:
- 이색: Sự mới lạ
- 달리다: chạy, hướng về, được treo, được gắn
- 열차: Tàu đường sắt
- 동쪽: Hướng đông
- 바닷가: Bờ biển
- 붙여지다: Được đặt tên, được dính vào, được gắn vào
- 년대: Thập kỷ, thập niên
- 끌다: Lôi kéo, thu hút, gây chú ý
- 인기를 끌다: thu hút sự mến mộ, tạo nên cơn sốt yêu thích
- 등장하다: Ra mắt, ra đời, xuất hiện
- 동해: Đông hải, biển đông
- 푸르다: Xanh ngát
- 일출: Bình minh
- 명소: Danh lam thắng cảnh
- 특히: Một cách đặc biệt, đặc biệt là
- 젊다: Trẻ, trẻ trung
- 연인: Người yêu, đôi tình nhân
- 발길: Bước chân, bước đi
- 이어지다: Được tiếp nối, được tiếp diễn, được lưu truyền
- 가격: Giá, giá cả
- 야경: Cảnh đêm
- 와인: Rượu vang
- 제공: sự cung cấp
- 해돋이: Bình minh, rạng đông
- 자세하다: Tỉ mỉ, chi tiết
- 일정표: Bảng lịch trình, thời gian biểu
<Trang 129> 쓰기

- 여행 시기: thời điểm chuyến du lịch
- 여행지: Địa điểm du lịch
- 숙소: Chỗ ở, chỗ trọ
- 교통편: Phương tiện giao
- 여행 일정: Lịch trình chuyến du lịch
- 여행 소감(감상): Cảm nghĩ/ cảm tưởng chuyến du lịch
2. Bấm vào đây để xem
<Trang 130>문화

그 가운데 최근 캠핑을 떠나는 사람들이 많아졌다. 캠핑 여행은 가족과 함께 자연을 만끽하며 즐거운 시간을 보낼 수 있어서 많은 사람들에게 사랑받고 있다. TV 프로그램 또한 캠핑을 주제로 한 ‘1박 2일’, ‘아빠, 어디가’, ‘힐링 캠프’ 등이 많은 사랑을 받고 있다.
Trong số đó, gần đây những người chọn đi du lịch cắm trại ngày càng đông. Khi du lịch cắm trại vì có thể dành thời gian vui vẻ và tận hưởng sự tự do cùng với gia đình mình nên loại hình du lịch này đang nhận được sự yêu thích từ rất nhiều người. Các chương trình TV hơn nữa về chủ đề cắm trại như '1 đêm 2 ngày', 'Bố ơi, mình đi đâu thế', 'Healing camp' đang nhận được rất nhiều sự yêu mến.
Từ vựng:
취하다: chọn, áp dụng
만끽하다: tận hưởng
배낭여행 du lịch ba lô, du lịch bụi
그 가운데 trong số đó
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 1 tại đây
- Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP: