지나: 선생님, 안녕하세요!
선생님: 어! 지나, 어디 가?
지나: 수영장에 가요. 요즘 수영을 배우러 다녀요.
선생님: 매일 수영하러 다녀?
지나: 아니요, 매주 월요일에 가요.
선생님: 그런데 내일 오전에 시간 있어? 농구 동아리 학생들과 선생님들의 시합이 있어.
너도 농구 시합을 보러 올래?
지나: 정말요? 저 농구 정말 좋아해요!
선생님: 그럼 내일 체육관으로 보러 와.
지나: 네, 꼭 갈게요.
Jina: Ô, em chào thầy
Thầy giáo:Ơ, Jina à, e đi đâu vậy?
Jina: Em đến bể bơi. Dạo này em vẫn qua lại bể bơi để học bơi ạ.
Thầy giáo: Em qua lại để bơi mỗi ngày à?
Jina: Dạ không, em chỉ đến vào thứ hai hàng tuần thôi.
Thầy giáo: Vậy sáng ngày mai có thời gian không? Có trận đấu giữa các bạn học sinh câu lạc bộ bóng rổ và các thầy giáo. Em có muốn đến để xem không?
Jina: Vậy sao ạ? Em rất thích bóng rổ.
Thầy giáo: Ừ, vậy ngày mai đến nhà thi đấu để xem nha.
Jina: Dạ, em nhất định sẽ đến.
1. Thể hiện mục đích của việc di chuyển đến một nơi nào đó.
식당에 저녁을 먹으러 가요. (=저녁을 먹으러 식당에 가요.)
4. Chủ yếu sử dụng với trợ từ '에' khi nói các biểu hiện liên quan đến địa điểm.
치구 진에 높러 가요 (O)
|
받침 종류
|
동사
|
(으)러 가다
|
| 받침 X | 보다 | 보러 가다 |
|
배우다
|
배우러 가다
|
|
|
사다
|
사러 가다
|
|
| 받침 O |
먹다
|
먹으러 가다
|
|
찾다
|
찾으러 가다
|
|
|
읽다
|
읽으러 가다
|
|
| 받침-ㄹ |
놀다
|
놀러 가다
|
|
만들다
|
만들러 가다
|
|
|
살다
|
살러 가다 |
“지금은 돈이 없어요. 다음에 모자를 사러 다시 올게요.” 저는 그 날 밤 집에서 엄마한테 이야기했어요. 그리고 저는 이 번 주말에 엄마와 같이 모자를 사러 K-PLAZA에 다시 가요. 야호!
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng:
