Lớp hội nhập XH-KIIP

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 50. 지역의 문제를 해결하기 위한 우리의 노력 Nỗ lực để giải quyết vấn đề trong khu vực

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 50. 지역의 문제를 해결하기 위한 우리의 노력 Nỗ lực để giải quyết vấn đề trong khu vực

Section 1: 우리 지역의 문제에는 어떤 것들이 있을까? Các vấn đề ở khu vực địa phương chúng ta gồm có những gì? Từ vựng: 충족하다: thỏa mãn, đáp ứng 필연적 : tính tất yếu 한정되다: có hạn, bị giới hạn 어촌 : ngư

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 49. 우리 삶을 풍요롭게 하는 지역사회 기관 Tổ chức cộng đồng địa phương làm phong phú cuộc sống chúng ta.

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 49. 우리 삶을 풍요롭게 하는 지역사회 기관 Tổ chức cộng đồng địa phương làm phong phú cuộc sống chúng ta.

Section 1: 일상생활에서 주민들이 도움을 얻을 수 있는 곳은 어디일까? Trong cuộc sống thường ngày, người dân có thể nhận được sự giúp đỡ ở đâu? Từ vựng: 행정기관 : cơ quan hành chính 살림살이 : cuộc sống sinh hoạt, cuộc


[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결 Giải quyết tranh chấp và thi hành luật của Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결 Giải quyết tranh chấp và thi hành luật của Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 74

Section 1: 한국인에게 법이란 무엇일까? Luật cho người Hàn Quốc là gì? Từ vựng: 지혜: trí tuệ 마땅히 : một cách hiển nhiên, một cách xác đáng, một cách thích hợp 꼽다: vạch ra, đưa ra 민법 : luật dân sự 형법 : luật

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt]  Bài 32.대한민국 국민 되기 Trở thành công dân Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 32.대한민국 국민 되기 Trở thành công dân Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37

Section 1: 대한민국 국민의 자격은 무엇일까? Tư cách công dân Hàn Quốc là gì? Từ vựng: 자격: tư cách, điều kiện tư cách 단지: chỉ, duy chỉ/nhưng, chỉ có điều 주어지다: được quy định, được cho sẵn 인가: sự xác nhận, sự phê

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 31. 외국인의 정착과 참여를 위한 법과 제도 Luật và chế độ cho việc hòa nhập và định cư của người nước ngoài

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 31. 외국인의 정착과 참여를 위한 법과 제도 Luật và chế độ cho việc hòa nhập và định cư của người nước ngoài

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33

Section 1. 외국인의 정착을 돕는 한국의 법과 제도 Chế độ và luật của Hàn Quốc để giúp đỡ việc định cự của người nước ngoài Từ vựng: 처우: sự đãi ngộ, sự đối xử 제정되다: được ban hành, được quy

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 30. 외국인의 권리와 의무 Quyền lợi và nghĩa vụ của người nước ngoài

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 30. 외국인의 권리와 의무 Quyền lợi và nghĩa vụ của người nước ngoài

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 49

Section 1: 외국인이 한국에 체류하려면 어떻게 해야 할까? Người nước ngoài nếu muốn cư trú tại Hàn Quốc phải làm như thế nào? Từ vựng: 소속 : thuộc về 구분하다: phân biệt, phân loại 즉 : Tức, tức là 머무르다:

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 29. 취직하기 Tìm được việc làm

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 29. 취직하기 Tìm được việc làm

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 40

Section 1: 취직하기 쉽지 않네요 Tìm được việc không dễ dàng gì. Từ vựng: 취직하다: tìm được việc, có được việc làm (có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.) 고자 : để, để cho 실현하다: thực hiện (thực hiện

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 28. 시장과 장보기 Chợ và mua sắm

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 28. 시장과 장보기 Chợ và mua sắm

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 45

오늘은 어디에서 장을 볼까? Hôm nay đi chợ ở đâu? Từ vựng: 정해지다: được quy định 정기적: tính định kì, có tính chất định kì 정기시장: chợ phiên 사라지다: biến mất, mất hút 여전히: vẫn, vẫn còn, vẫn như xưa (giống

[KIIP level 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 27. 금융 기관 이용하기 Sử dụng các tổ chức tài chính

[KIIP level 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 27. 금융 기관 이용하기 Sử dụng các tổ chức tài chính

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 48

Section 1: 은행과 거래하려면 무엇이 필요할까? Khi muốn giao dịch với ngân hàng, bạn cần gì? Từ vựng: 거래하다: giao dịch 시중은행: ngân hàng thương mại 맡기다: gửi, ủy thác ký gởi, giao , giao phó 곳곳에: nơi nơi, khắp

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 26. 세계의 주역이 되고 있는 한국 경제 Kinh tế Hàn Quốc đang trở thành chủ chốt của thế giới

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 26. 세계의 주역이 되고 있는 한국 경제 Kinh tế Hàn Quốc đang trở thành chủ chốt của thế giới

Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 41

Section 1: 한국, 첨단산업 시대의 무역 강국이 되다.Hàn Quốc trở thành một cường quốc thương mại trong kỷ nguyên của công nghiệp hiện đại. Từ vựng: 첨단산업: công nghiệp hiện đại 넘어서다: vượt qua 꾸준히: đều đặn

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 25. 경제 성장, 한강의 기적 Tăng trưởng kinh tế, kỳ tích sông Hàn

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 25. 경제 성장, 한강의 기적 Tăng trưởng kinh tế, kỳ tích sông Hàn

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37

Section 1: 한강의 기적을 이루다: Đạt được kỳ tích sông Hàn Từ vựng: 가난: sự đói nghèo 국민총소득 : tổng thu nhập quốc dân 불과하다: không quá 넘어서다: vượt qua 외환위기 : Khủng hoảng tiền tệ, khủng hoảng ngoại hối

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 24. 한국의 국제관계 Quan hệ quốc tế của Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 24. 한국의 국제관계 Quan hệ quốc tế của Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37

Section 1: 분단의 아픔이 있는 대한민국: Nỗi đau chia cắt của Đại Hàn Dân Quốc Từ vựng: 분단: sự chia cắt, sự chia tách 세계대전: chiến tranh thế giới, đại chiến thế giới 패하다: bại, thua 지배 : sự cai trị, sự thống

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 23: 한국의 정치과정 Quá trình chính trị ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 23: 한국의 정치과정 Quá trình chính trị ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 43

Section 1: 사람들의 다양한 이익은 어떻게 정치에 반영될까? Lợi ích khác nhau của người dân được phản ánh như thế nào trong chính trị? Từ vựng: 이익: Lợi ích 가치관 : giá trị quan 점차: dần dần, tuần tự 자리를 잡다: chiếm

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 22. 한국의 정부형태 Hính thái chính phủ Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 22. 한국의 정부형태 Hính thái chính phủ Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 38

Section 1: 한국의 행정부는 어떻게 구성되어 있을까? Cơ quan chính phủ Hàn Quốc được cấu thành như thế nào? Từ vựng: 권력 : quyền lực 적절하다: thích hợp, thích đáng 균형 : sự cân bằng 이루다: thực hiện, đạt được, tạo

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 21. 한국의 정치제도 Chế độ chính trị của Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 21. 한국의 정치제도 Chế độ chính trị của Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 76

Section 1: 한국에서는 선거를 어떻게 할까? Ở Hàn Quốc bầu cử như thế nào? Từ vựng: 투표하다: bỏ phiếu, bầu cử 선거권 : Quyền bầu cử 주어지다: được quy định 원칙: nguyên tắc 치러지다: tiến hành 추가되다:

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 20. 한국 정치와 민주주의의 발전 Chính trị Hàn Quốc và sự phát triển của chủ nghĩa dân chủ

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 20. 한국 정치와 민주주의의 발전 Chính trị Hàn Quốc và sự phát triển của chủ nghĩa dân chủ

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 43

Section 1: 한국의 정치는 어떤 특징을 띠고 있을까? Chính trị ở Hàn Quốc mang đặc trưng gì? Từ vựng: 이해관계: quan hệ lợi hại, quan hệ lợi ích 조정하다: điều chỉnh, dàn xếp 통치하다: thống trị 가리키다: chỉ, chỉ

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 19. 한국의 전통 가치와 연고 Giá trị truyền thống và quan hệ ràng buộc ở Hàn Quốc

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 19. 한국의 전통 가치와 연고 Giá trị truyền thống và quan hệ ràng buộc ở Hàn Quốc

Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83

Section 1: 한국인들이 중시하는 전통 가치는 무엇일까? Giá định truyền thống người Hàn Quốc xem trọng là gì? Từ vựng: 중시하다: xem trọng, coi trọng 다 보면 : xem thêm cấu trúc này tại đây 공경하다: cung kính, tôn kính 효 :