Lớp hội nhập XH-KIIP
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 49. 우리 삶을 풍요롭게 하는 지역사회 기관 Tổ chức cộng đồng địa phương làm phong phú cuộc sống chúng ta.](http://1.bp.blogspot.com/-L-6vRVJ8n9Y/XPYagti1FLI/AAAAAAAAIKg/x74bvUIc4pcYIqyD--Oxm6MjP-kn0-pKgCLcBGAs/s1600/B%25C3%25A0i%2B49%2BKIIP%2B5%2BS1.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 49. 우리 삶을 풍요롭게 하는 지역사회 기관 Tổ chức cộng đồng địa phương làm phong phú cuộc sống chúng ta.
Section 1: 일상생활에서 주민들이 도움을 얻을 수 있는 곳은 어디일까? Trong cuộc sống thường ngày, người dân có thể nhận được sự giúp đỡ ở đâu? Từ vựng: 행정기관 : cơ quan hành chính 살림살이 : cuộc sống sinh hoạt, cuộc
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결 Giải quyết tranh chấp và thi hành luật của Hàn Quốc](http://2.bp.blogspot.com/-5lO0jxLIY2Y/XNasjyekVmI/AAAAAAAAH4Q/_dUzqwV0_O09C7hlmHELGayJtBmvrs6JwCEwYBhgL/s1600/B%25C3%25A0i%2B33%2Bsetion%2B1%2BKIIP%2B5.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 33. 한국의 법집행 및 분쟁 해결 Giải quyết tranh chấp và thi hành luật của Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 74
Section 1: 한국인에게 법이란 무엇일까? Luật cho người Hàn Quốc là gì? Từ vựng: 지혜: trí tuệ 마땅히 : một cách hiển nhiên, một cách xác đáng, một cách thích hợp 꼽다: vạch ra, đưa ra 민법 : luật dân sự 형법 : luật
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 32.대한민국 국민 되기 Trở thành công dân Hàn Quốc](http://3.bp.blogspot.com/-4kFrs0yA-l8/XNff-_9BHaI/AAAAAAAAH4s/ix1xx9ltfP0P1mStfAaeB710-26tXWKAwCLcBGAs/s1600/B%25C3%25A0i%2B32%2Bsection%2B1%2BKIIP%2B5.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 32.대한민국 국민 되기 Trở thành công dân Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37
Section 1: 대한민국 국민의 자격은 무엇일까? Tư cách công dân Hàn Quốc là gì? Từ vựng: 자격: tư cách, điều kiện tư cách 단지: chỉ, duy chỉ/nhưng, chỉ có điều 주어지다: được quy định, được cho sẵn 인가: sự xác nhận, sự phê
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 31. 외국인의 정착과 참여를 위한 법과 제도 Luật và chế độ cho việc hòa nhập và định cư của người nước ngoài](http://4.bp.blogspot.com/-g1gBb0_rQ_E/XNWCPUPiLYI/AAAAAAAAH3s/jQLlqyLjrj4as9UTz5naB0m491LseawGACLcBGAs/s1600/B%25C3%25A0i%2B31%2BSection%2B1%2BKIIP%2B5.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 31. 외국인의 정착과 참여를 위한 법과 제도 Luật và chế độ cho việc hòa nhập và định cư của người nước ngoài
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 33
Section 1. 외국인의 정착을 돕는 한국의 법과 제도 Chế độ và luật của Hàn Quốc để giúp đỡ việc định cự của người nước ngoài Từ vựng: 처우: sự đãi ngộ, sự đối xử 제정되다: được ban hành, được quy
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 30. 외국인의 권리와 의무 Quyền lợi và nghĩa vụ của người nước ngoài](http://1.bp.blogspot.com/-T9Ts_lM7r0g/XQWg4sBh3kI/AAAAAAAAIRM/_4edgA6oi8ED9dE-KcIH8K-K2xg-vJHUQCLcBGAs/s1600/B%25C3%25A0i%2B30%2BKIIP%2B5%2Bsection%2B1.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 30. 외국인의 권리와 의무 Quyền lợi và nghĩa vụ của người nước ngoài
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 49
Section 1: 외국인이 한국에 체류하려면 어떻게 해야 할까? Người nước ngoài nếu muốn cư trú tại Hàn Quốc phải làm như thế nào? Từ vựng: 소속 : thuộc về 구분하다: phân biệt, phân loại 즉 : Tức, tức là 머무르다:
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 29. 취직하기 Tìm được việc làm](http://3.bp.blogspot.com/-i_q1Rmo6dJ4/XNPRc72o3GI/AAAAAAAAH2c/WAg4TbHbpJE4_C075aDet-R_vhvSAsv6ACLcBGAs/s1600/B%25C3%25A0i%2B29%2BKIIP%2B5%2Bsection%2B1.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 29. 취직하기 Tìm được việc làm
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 40
Section 1: 취직하기 쉽지 않네요 Tìm được việc không dễ dàng gì. Từ vựng: 취직하다: tìm được việc, có được việc làm (có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.) 고자 : để, để cho 실현하다: thực hiện (thực hiện
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 28. 시장과 장보기 Chợ và mua sắm](http://2.bp.blogspot.com/-u6vc5spDe68/XNPSwRp1OHI/AAAAAAAAH28/bxP24-AW5W0Hqy6GdDyyzAU2UJYf3BBIACLcBGAs/s1600/B%25C3%25A0i%2B28%2Bsection%2B1%2BKIIP%2B5.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 28. 시장과 장보기 Chợ và mua sắm
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 45
오늘은 어디에서 장을 볼까? Hôm nay đi chợ ở đâu? Từ vựng: 정해지다: được quy định 정기적: tính định kì, có tính chất định kì 정기시장: chợ phiên 사라지다: biến mất, mất hút 여전히: vẫn, vẫn còn, vẫn như xưa (giống
![[KIIP level 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 27. 금융 기관 이용하기 Sử dụng các tổ chức tài chính](http://2.bp.blogspot.com/-bXSby34uqSs/XM08Rk1S39I/AAAAAAAAH1M/kx26G6R2OfsXI8Zo4t8CY67Z6_l8xXMbwCLcBGAs/s1600/B%25C3%25A0i%2B27%2Bsection%2B1%2BKIIP%2B5.jpg)
[KIIP level 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 27. 금융 기관 이용하기 Sử dụng các tổ chức tài chính
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 48
Section 1: 은행과 거래하려면 무엇이 필요할까? Khi muốn giao dịch với ngân hàng, bạn cần gì? Từ vựng: 거래하다: giao dịch 시중은행: ngân hàng thương mại 맡기다: gửi, ủy thác ký gởi, giao , giao phó 곳곳에: nơi nơi, khắp
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 26. 세계의 주역이 되고 있는 한국 경제 Kinh tế Hàn Quốc đang trở thành chủ chốt của thế giới](http://3.bp.blogspot.com/-U-h-guOSccw/XMpw3HmMGAI/AAAAAAAAH00/ZqB-_LO27u4NTVsdAN1hXQrmlWwvbYxSACLcBGAs/s1600/B%25C3%25A0i%2B26%2Bsection%2B1%2BKIIP%2B5.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 26. 세계의 주역이 되고 있는 한국 경제 Kinh tế Hàn Quốc đang trở thành chủ chốt của thế giới
Ngày đăng: 00:18 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 41
Section 1: 한국, 첨단산업 시대의 무역 강국이 되다.Hàn Quốc trở thành một cường quốc thương mại trong kỷ nguyên của công nghiệp hiện đại. Từ vựng: 첨단산업: công nghiệp hiện đại 넘어서다: vượt qua 꾸준히: đều đặn
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 25. 경제 성장, 한강의 기적 Tăng trưởng kinh tế, kỳ tích sông Hàn](http://4.bp.blogspot.com/-EMcDkRxkAHc/XMFIDhNZBBI/AAAAAAAAH0E/WC9t34ThqUICCZvh-D59lMCLBzFnx2e-QCLcBGAs/s1600/kiip%2B5%2Bb%25C3%25A0i%2B25%2Bsection%2B1%2B%25ED%2595%259C%25EA%25B0%2595%25EC%259D%2598%2B%25EA%25B8%25B0%25EC%25A0%2581%25EC%259D%2584%2B.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 25. 경제 성장, 한강의 기적 Tăng trưởng kinh tế, kỳ tích sông Hàn
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37
Section 1: 한강의 기적을 이루다: Đạt được kỳ tích sông Hàn Từ vựng: 가난: sự đói nghèo 국민총소득 : tổng thu nhập quốc dân 불과하다: không quá 넘어서다: vượt qua 외환위기 : Khủng hoảng tiền tệ, khủng hoảng ngoại hối
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 24. 한국의 국제관계 Quan hệ quốc tế của Hàn Quốc](http://3.bp.blogspot.com/-tkoii32inZ4/XMAmWumeVKI/AAAAAAAAHzU/c5g3BxrNAgUQwG5vlzDT0Wuwii21IVv-gCLcBGAs/s1600/kiip%2B5%2Bb%25C3%25A0i%2B24%2Bsection%2B1.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 24. 한국의 국제관계 Quan hệ quốc tế của Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 37
Section 1: 분단의 아픔이 있는 대한민국: Nỗi đau chia cắt của Đại Hàn Dân Quốc Từ vựng: 분단: sự chia cắt, sự chia tách 세계대전: chiến tranh thế giới, đại chiến thế giới 패하다: bại, thua 지배 : sự cai trị, sự thống
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 23: 한국의 정치과정 Quá trình chính trị ở Hàn Quốc](http://3.bp.blogspot.com/-aMGKw0v5vNU/XL6nbP5YlrI/AAAAAAAAHxg/-ONVirr-HlE-bQbC0kV3YMfM-W8AxZQyACLcBGAs/s1600/%255BKIIP%2Bl%25E1%25BB%259Bp%2B5%2B-%2BD%25E1%25BB%258Bch%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2BVi%25E1%25BB%2587t%255D%2BB%25C3%25A0i%2B23%2Bsection%2B1.png)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 23: 한국의 정치과정 Quá trình chính trị ở Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 43
Section 1: 사람들의 다양한 이익은 어떻게 정치에 반영될까? Lợi ích khác nhau của người dân được phản ánh như thế nào trong chính trị? Từ vựng: 이익: Lợi ích 가치관 : giá trị quan 점차: dần dần, tuần tự 자리를 잡다: chiếm
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 22. 한국의 정부형태 Hính thái chính phủ Hàn Quốc](http://3.bp.blogspot.com/-A_q9QFyJhd8/XJsnpoP_5WI/AAAAAAAAHrk/ylomxPUO9dkqVIMGi70NlXkp98oQMsamACLcBGAs/s1600/KIIP%2B5%2Bb%25C3%25A0i%2B22%2BSection%2B1%2B%25ED%2595%259C%25EA%25B5%25AD%25EC%259D%2598%2B%25ED%2596%2589%25EC%25A0%2595%25EB%25B6%2580%25.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 22. 한국의 정부형태 Hính thái chính phủ Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 38
Section 1: 한국의 행정부는 어떻게 구성되어 있을까? Cơ quan chính phủ Hàn Quốc được cấu thành như thế nào? Từ vựng: 권력 : quyền lực 적절하다: thích hợp, thích đáng 균형 : sự cân bằng 이루다: thực hiện, đạt được, tạo
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 21. 한국의 정치제도 Chế độ chính trị của Hàn Quốc](http://2.bp.blogspot.com/-XbG3Cjr-yOI/XJCqB-r_EDI/AAAAAAAAHoU/WCVjmZCAFuM7NAFp6ZDjf5CjQf1rh_tMQCLcBGAs/s1600/%255BKIIP%2Bl%25E1%25BB%259Bp%2B5%2B-%2BD%25E1%25BB%258Bch%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2BVi%25E1%25BB%2587t%255D%2BB%25C3%25A0i%2B21%2Bsection%2B1.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 21. 한국의 정치제도 Chế độ chính trị của Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 76
Section 1: 한국에서는 선거를 어떻게 할까? Ở Hàn Quốc bầu cử như thế nào? Từ vựng: 투표하다: bỏ phiếu, bầu cử 선거권 : Quyền bầu cử 주어지다: được quy định 원칙: nguyên tắc 치러지다: tiến hành 추가되다:
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 20. 한국 정치와 민주주의의 발전 Chính trị Hàn Quốc và sự phát triển của chủ nghĩa dân chủ](http://4.bp.blogspot.com/-I5k8bU1vCTI/XJBl9Cg8WqI/AAAAAAAAHnw/TYdf2sAha9sXtsRfPCF93D4Nsx2HED2qQCLcBGAs/s1600/%255BKIIP%2Bl%25E1%25BB%259Bp%2B5%2B-%2BD%25E1%25BB%258Bch%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2BVi%25E1%25BB%2587t%255D%2BB%25C3%25A0i%2B20%2Bsection%2B1.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 20. 한국 정치와 민주주의의 발전 Chính trị Hàn Quốc và sự phát triển của chủ nghĩa dân chủ
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 43
Section 1: 한국의 정치는 어떤 특징을 띠고 있을까? Chính trị ở Hàn Quốc mang đặc trưng gì? Từ vựng: 이해관계: quan hệ lợi hại, quan hệ lợi ích 조정하다: điều chỉnh, dàn xếp 통치하다: thống trị 가리키다: chỉ, chỉ
![[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 19. 한국의 전통 가치와 연고 Giá trị truyền thống và quan hệ ràng buộc ở Hàn Quốc](http://3.bp.blogspot.com/-YDvpB243GJ8/XHpEH7V0ToI/AAAAAAAAHlU/6LvxJU4033Ey_MqJWD4Y3nKlarVMxHbFwCLcBGAs/s1600/%255BKIIP%2Bl%25E1%25BB%259Bp%2B5%2B-%2BD%25E1%25BB%258Bch%2Bti%25E1%25BA%25BFng%2BVi%25E1%25BB%2587t%255D%2BB%25C3%25A0i%2B19%2Bsection%2B1.jpg)
[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 19. 한국의 전통 가치와 연고 Giá trị truyền thống và quan hệ ràng buộc ở Hàn Quốc
Ngày đăng: 00:17 22-09-2019 - Bình luận: 0 - Lượt xem: 83
Section 1: 한국인들이 중시하는 전통 가치는 무엇일까? Giá định truyền thống người Hàn Quốc xem trọng là gì? Từ vựng: 중시하다: xem trọng, coi trọng 다 보면 : xem thêm cấu trúc này tại đây 공경하다: cung kính, tôn kính 효 :