문제 1. 무슨 축제를 하고 있습니까? Đang diễn ra lễ hội gì vậy?
문제 2. 사람들이 무엇을 보고 있습니까? Mọi người đang xem gì vậy?
문제 3. 여러분 나라에는 어떤 축제나 행사가 있습니까? Ở đất nước các bạn có lễ hội hoặc sự kiện nào?
<Trang 74>

1. 축제 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến lễ hội
- 축제를 하다: Tổ chức lễ hội, tiến hành lễ hội…
- 영화제를 하다: (Làm/ tổ chức/ mở…) liên hoan phim
- 전시회를 하다: (Làm/ tổ chức/ mở…) hội chợ triển lãm
- 불꽃놀이를 하다: (Làm/ tổ chức/ mở…) hội bắn pháo hoa
- 벼룩시장을 열다: Mở chợ đồ cũ
- 공연을 보다: Xem biểu diễn, xem công diễn
- 체험 행사를 하다: (Làm/ tổ chức/ mở…) sự kiện trải nghiệm
연 습
2. 어떤 축제나 행사에 참여해 봤습니까? Bạn đã thử tham dự lễ hội hoặc sự kiện nào rồi?
<Trang 75>

2. 행사 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến sự kiện
- 기념식을 하다: Làm lễ kỷ niệm
- 행사를 개최하다: Tổ chức sự kiện, buổi lễ
- 행사가 열리다: Sự kiện/ buổi lễ được tổ chức, diễn ra sự kiện
- 장소: Địa điểm, vị trí
- 날짜: Ngày tháng
- 주최: Sự chủ trì, sự đăng cai tổ chức
- 후원: Sự tài trợ, sự hậu thuẫn, sự hỗ trợ
<Trang 76-77>

Sử dụng như một cách lịch sự và nhẹ nhàng để hỏi ai đó một câu hỏi.
Tính từ + (으)ㄴ가요?, Động từ + 나요?
가: 지하철역이 여기서 가까운가요?
Xin hỏi ga tàu điện ngầm có gần đây không ạ?
나: 네, 별로 안 멀어요.
Dạ, không xa lắm đâu ạ.
가: 영화제가 언제 시작하나요?
Cho tôi hỏi khi nào liên hoan phim bắt đầu vậy ạ?
나: 이번 주 토요일에 시작합니다.
Thứ bảy tuần này bắt đầu ạ.
가: 참가비가 있나요? 얼마인가요?
Có phí tham gia không ạ? Là bao nhiêu vậy ạ?
나: 네, 만 원입니다.
Vâng, là 10,000won.


Cấu trúc này diễn tả hành động nào đó có giá trị để làm. Vì vậy, chủ yếu sử dụng để giới thiệu, gợi ý phương án cho người khác.
Ngoài ra, trong 1 số ngữ cảnh, cấu trúc này còn diễn tả khi người nói không hoàn toàn hài lòng với một cái gì đó nhưng nó vẫn còn giá trị thực hiện hoặc chú ý đến.
Dạo này, ở Seoul có lễ hội nào đáng để đi xem không?
나: 한강에서 하는 불꽃놀이 축제가 볼 만해요.
Lễ hội pháo hoa bên sông Hàn đáng để xem đó.
- 불꽃놀이 축제: Lễ hội bắn pháo hoa
가: 김치를 처음 해 봤어요? 맛이 어땠어요?
Bạn đã thử làm Kimchi lần đầu chưa? Hương vị như thế nào?
나: 아주 맛있지는 않지만 먹을 만했어요.
Không quá ngon nhưng cũng đáng để ăn bạn ạ (cũng ổn)

- 가끔: Thỉnh thoảng, đôi khi
- 불편하다: Bất tiện, khó chịu
- 도자기: Đồ gốm sứ
- 추천하다: Giới thiệu, đề cử, tiến cử
- 수강: Sự nghe giảng
- 관심: Sự quan tâm
- 얼굴: Khuôn mặt, thể diện, bộ mặt
<Trang 78> 말하기

- 직 원: 어떻게 오셨나요?
Bạn đến có việc gì vậy ạ?
- 메 이: 시간 좀 물어보려고요. 부산국제영화제 개막식이 몇 시에 시작하나요?
Em muốn hỏi một chút về thời gian ấy ạ. Lễ khai mạc liên hoan phim quốc tế Busan mấy giờ bắt đầu ạ?
- 직 원: 아, 네. 개막식은 이따 저녁 6시 반에 시작합니다.
Ah, vâng. Lễ khai mạc lát nữa 6 giờ rưỡi tối bắt đầu ạ.
- 메 이: 6시 반요? 그때까지 기다리는 동안 이 근처에 볼 만한 곳이 있나요?
6 rưỡi ạ? Trong thời gian chờ cho đến lúc ấy, có nơi nào đáng xem gần đây không ạ?
- 직 원: 해운대에서 개최되는 사진 전시회에 가 보세요. 유명 배우들의 사진이 많아서 구경해 볼 만해요.
Bạn đến thử hội triển lãm ảnh được tổ chức ở 해운대 xem sao ạ. Có nhiều ảnh của các diễn viên nổi tiếng nên rất đáng để đi tham quan thử đó ạ.
- 메 이: 그래요? 여기서 해운대까지 가까운가요? 걸어서도 갈 수 있나요?
Vậy sao ạ? 해운대 có gần đây không ạ? Cũng có thể đi bộ được chứ ạ?
- 직 원: 네. 걸어서 갈 만해요. 한 20분쯤 걸려요.
Vâng, đáng để đi bộ ạ. Mất khoảng chừng 20 phút thôi.
- 메 이: 감사합니다.
Em cám ơn ạ.
Từ tham khảo:
- -고요. Xem giải thích, ví dụ tại: http://hanquoclythu.blogspot.kr/2017/07/ngu-phap.html
- 영화제: Liên hoan phim
- 개막식: Lễ khai mạc
- 이따: Lát nữa
- 개최되다: Được tổ chức
- 유명: Sự nổi tiếng

(1) - 시내: Nội thành
- BIFF거리: Con phố BIFF
- 호떡: Bánh nướng nhân đường, bánh ho-teok
(2) - 센텀시티: Centum City
2.
- 부산국제영화제: Liên hoan phim quốc tế Busan
- 비빔밥축제: Lễ hội Bibimpap (cơm trộn Hàn Quốc)
- 도자기축제: Lễ hội đồ gốm sứ
- 머드축제: lễ hội bùn
<Trang 79> 듣기
에릭 : 내일 동생이 서울에 오는데, 갈 만한 곳 있을까요?
메이 : 서울에 갈 만한 곳이 많잖아요. 명동, 경복궁, 인사동….
에릭 : 동생은 이번이 세 번째 방문이라서 유명한 곳은 벌써 다 가 봤거든요. 그래서 이번에는 좀 다른 데를 가 보고 싶어 할 거예요.
메이 : 그럼 요즘 하이서울페스티벌이 열리고 있는데, 거기 가 보지 그래요? 볼 만한 공연이 많아서 정말 재미있어요.
에릭 : 공연이면 입장료를 내야 되나요?
메이 : 아니요. 거리에서 공연이 진행되는 거라서 누구나 무료로 볼 수 있어요.
에릭 : 그래요? 그런데 제 동생은 한국어를 전혀 못 하는데, 외국인이 볼 만한 공연도 있나요?
메이 : 그럼요. 춤 공연이나 연주회도 많거든요. 인터넷으로 언제, 어떤 공연이 있는지 한번 알
아보세요. 축제 기간 동안 벼룩시장도 열리니까 한번 가 보세요.
에릭 : 벼룩시장요? 그럼 물건이 많이 싼가요?
메이 : 네. 아직 쓸 만한 물건도 많고, 특이하고 재미있는 물건들도 많아서 구경해 볼 만해요.
에릭 : 메이 씨, 좋은 정보 고마워요.
- 하이서울페스티벌 (Hi Seoul festival) Lễ hội xin chào Seoul
- 진행되다 được tiến hành
- 연주회 buổi trình diễn
- 벼룩시장: Chợ đồ cũ
- 특이하다: Độc đáo, riêng biệt, đặc trưng
2. 에릭 씨와 메이 씨의 대화입니다. 잘 듣고 질문에 답하세요.
1) 축제에 대한 설명으로 맞는 것은 무엇입니까?
① 자세한 사항에 대해서는 전화로 문의해 볼 수 있다.
② 한국어를 몰라도 볼 수 있는 공연이 있다.
③ 공연을 보려면 입장료를 내야 한다.
2) 들은 내용과 같으면 O표, 다르면 X표 하세요.
(1) 에릭 씨의 동생은 한국에 와 본 적이 있다. ( )
(2) 벼룩시장에는 특이한 물건이 많아서 비싸다. ( )
- 사항: Điều khoản, thông tin
- 문의하다: Hỏi, tư vấn
- (으)ㄴ 적이 있다: Đã từng. Xem cụ thể về cấu trúc này tại http://hanquoclythu.blogspot.kr/2017/09/ngu-phap-tung-chua-tung.html
- 벼룩시장: Chợ đồ cũ
- 특이하다: Độc đáo, riêng biệt, đặc trưng
<Trang 79> 발음
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 개막식을 해요 2) 몇 시에 시작해요?
3) 축제를 해요 4) 벼룩시장에 가요
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 오전 10시부터 세계인의 날 개막식을 합니다.
2) 벼룩시장에는 싸고 좋은 물건이 많이 있어요.
3) 몇 시부터 몇 시까지 한국어 수업을 해요?
- 개막식: Lễ khai mạc
- 벼룩시장: Chợ đồ cũ
- 세계: Thế giới
<Trang 80> 읽기

1. 진주에 가 본 적이 있습니까? 진주가 어디에 있는지 지도에서 찾아보세요.
Bạn đã từng đến 진주 bao giờ chưa? Hãy thử tìm 진주 ở đâu trên bản đồ nhé.
2. 다음 기사를 읽고 답해 보세요.
옛날부터 진주 사람들은 남강에 유등을 띄워 보내는 유등놀이를 즐겼는데, 이것이 유래가 되어 2002년에 처음 ‘진주남강유등축제’가 시작되었다. 이 축제는 매년 10월에 열리고 있다. 축제가 열리는 동안 강물 위에는 다양한 유등이 전시된다. 다리를 건너면서 또는 강변을 걸으면서 구경할 수도 있고, 배를 타고 좀 더 가까이에서 유등을 보는 행사에 참가할 수도 있다. 빛과 물이 함께 어우러진 유등의 모습이 아름답고 볼 만하다.그밖에 각종 공연과 불꽃놀이 같은 축하 행사도 많고, 직접 참여할 수 있는 체험 행사도 다양하게 개최된다. 그중에서 유등을 직접 만들고 소원을 적어서 강에 띄워 보내는 행사가 가장 인기가 많은데, 미리 참가 신청을 하면 참가비를 내지 않고 무료로 할 수 있다. 가을에 가족과 함께 즐길 만한 축제를 찾고 있다면 ‘진주남강유등축제’가 어떨까? 진주남강유등축제는 오는 13일까지 개최된다.
Khai mạc lễ hội đèn lồng JinJu NamGang, được kéo dài đến ngày 13
Ngoài ra còn có nhiều sự kiện chúc mừng như bắn pháo hoa và biểu diễn các loại, và cả sự kiện trải nghiệm có thể tham gia trực tiếp cũng được tổ chức đa dạng. Trong đó có lễ hội tự tay làm đèn lồng và viết điều ước rồi thả trôi trên sông được yêu thích nhất. Nếu đăng ký tham gia trước thì có thể làm miễn phí mà không phải nộp phí tham dự.
Nếu bạn đang tìm một lễ hội đáng để tận hưởng cùng với gia đình vào mùa thu thì bạn thấy "Lễ hội đèn lồng Namgang JinJu" thế nào?
"Lễ hội đèn lồng Namgang JinJu" được tổ chức kéo dài đến ngày 13.
- 진주남강유등축제: Lễ hội đèn lồng NamGang Jinju, xem thêm chi tiết hơn về lễ hội tại đây
- 계속되다: Được kéo dài
- 도시: Thành phố, đô thị
- 전체: Toàn thể
- 온통: Toàn bộ, hoàn toàn, trọn vẹn
- 분위기: Bầu không khí
- 화려하다: Hoa lệ, tráng lệ, sặc sỡ
- 개막: Khai mạc
- 옛날: Ngày xưa
- 띄우다: Thả, thả nổi
- 유등놀이: Trò chơi đèn lồng/ đèn hoa…
- 즐기다: Tận hưởng, thích thú
- 유래되다: Được bắt nguồn
- 열리다: Được mở ra, được tổ chức, diễn ra
- 강물: Nước sông
- 전시되다: Được trưng bày
- 다리를 건너다: Qua cầu, băng qua cầu
- 다리: Cầu
- 또는: Hoặc, hay là
- 강변: Bờ sông
- 배: Tàu, thuyền, xuồng, ghe
- 가까이: Chỗ gần, gần, một cách gần
- 행사: Sự kiên, buổi lễ, sự tiến hành, sự thực hiện
- 참가하다: Tham gia
- 빛: Tia sáng, ánh sáng
- 어우러지다: Hòa hợp, hài hòa
- 모습: Hình dáng, hình dạng, bộ dạng
- 각종: Các loại, các thứ
- 불꽃놀이: Trò bắn pháo hoa
- 같다: Giống, tựa như
- 축하: Sự chúc mừng, lời chúc mừng
- 참여하다: Tham gia, tham dự
- 체험: Sự trải nghiệm
- 개최되다: Được tổ chức
- 그중: Trong số đó
- 소원: Ước mơ, nguyện vọng, sự cầu mong
- 적다: Ghi, chép, ghi lại
- 강: Sông
- 미리: Trước
<Trang 81> 쓰기

- 축제가 생긴 이유나 유래: Căn nguyên gốc rễ hoặc lý do xuất hiện lễ hội
- 대표적: Tính tiêu biểu, tính đại diện
Tham khảo mẫu bài viết 쓰기: Bấm vào đây để xem
<Trang 82>

Ngày của mọi người trên toàn thế giới (tạm gọi tắt là Ngày thế giới)
Q: "Ngày thế giới" là ngày gì?
A: "Ngày thế giới" là ngày 20/5 hàng năm. Là ngày được thành lập với ý nghĩa những người khác nhau về dân tộc và văn hóa hãy cùng nhau tạo nên một xã hội đa văn hóa cùng tồn tại và thấu hiểu nhau. Đã có lễ kỷ niệm được tiến hành vào năm 2007 và bắt đầu từ năm 2008 "Ngày thế giới" đã được áp dụng.
민족 dân tộc
다문화사회 xã hội đa văn hóa
Q: ‘세계인의 날’에는 어떤 행사를 하나요?
A: 기념식, 축하 공연, 전시회 등을 합니다. 또한 지역별로 다양한 행사가 열립니다. 비빔밥 만들기 같은 체험 프로그램, 외국인 노래자랑이나 장기자랑과 같은 행사, 세계 민속 공연 등과 같은 행사가 개최됩니다. ‘세계인의 날’에 대해 더 알고 싶으면 ‘세계인의 날’ 홈페이지(http://www.togetherday.kr)를 방문해보세요.
Q: Vào "Ngày thế giới" có tổ chức các sự kiện gì?
A: Có làm lễ kỷ niệm, biểu diễn chúc mừng, trưng bày triển lãm... Ngoài ra còn mở các sự kiện đa dạng tùy theo khu vực. Các sự kiện được tổ chức như biểu diễn truyền thống dân tộc (các nước trên) thế giới, cuộc thi ca hát hoặc biểu diễn tài năng cho người nước ngoài, chương trình trải nghiệm thực tế như làm kimpap. Nếu các bạn muốn biết thêm thông tin về "Ngày thế giới" thì hãy ghé thăm trang chủ của "세셰인의 날" (http://www.togetherday.kr/)
노래자랑: cuộc thi hát
장기자랑 cuộc thi biểu diễn tài năng, buổi biểu diễn tài năng
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP: